K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 7 2017

1. g

2. h

3. c

4. j

5. i

6. d

7. a

8. f

9. e

6.

1 tháng 7 2017

1. call ---------------->c. to Nam

2. go -------> h. by bike

3. speak ---------> d. a party for her birthday

4. eat --------------> j. cakes and sweets

5. meet ---------------> g. her mother

6. have -----------------> a. some of his friends

7. invite ------------------------> i. in front of the movie theater

8. live ---------> f. at 59 Nguyen Trai street

9. start ------------------> b. at 8 o'clock in the afternoon

10. see---------> e. a movie

26 tháng 9 2017

Em đọc các dòng ở cột A rồi thứ tự điền vào chỗ trống ở cột B (trước hoặc sau các dòng đã cho) đọc lên thấy diễn đạt được một ý thích hợp là được.

7 tháng 1 2018

Em đọc các dòng ở cột A rồi thứ tự điền vào chỗ trống ở cột B (trước hoặc sau các dòng đã cho) đọc lên thấy diễn đạt được một ý thích hợp là được.

23 tháng 12 2021

C. Cụm từ có hai từ trở lên kết hợp với nhau nhưng chưa tạo thành câu, trong đó có một từ đóng vai trò là thành phần trung tâm, các từ còn lại bổ sung ý nghĩa cho thành phần trung tâm.

XIII. Rearrange these words or phrases to make complete sentences. (1.0 point)(Sắp xếp các từ hoặc cụm từ sau thành câu có nghĩa.)1. I/ it/ go/ when/ some/ swimming/ hot/ is/ often/ friends/ of/ with.//…………………………………………………………………………...………………….2. small / thin/ sister/ white/ and/ his/ lips/ teeth /has//.………………………………………………………………………………………………3. lifter/ heavy/ so/ is/ and/ he/ a/ strong/ weight/ very/ he/ is/.//…………………………………………………………………………………….............4.  like/ isn't/ because/ his/...
Đọc tiếp

XIII. Rearrange these words or phrases to make complete sentences. (1.0 point)

(Sắp xếp các từ hoặc cụm từ sau thành câu có nghĩa.)

1. I/ it/ go/ when/ some/ swimming/ hot/ is/ often/ friends/ of/ with.//

…………………………………………………………………………...………………….

2. small / thin/ sister/ white/ and/ his/ lips/ teeth /has//.

………………………………………………………………………………………………

3. lifter/ heavy/ so/ is/ and/ he/ a/ strong/ weight/ very/ he/ is/.//

…………………………………………………………………………………….............

4.  like/ isn't/ because/ his/ fish/ food/ he/ favorite/ it/ doesn't/.//

……………………………………………………………………………………..………

5. burn/ should/ and/ the/ not/ cut/ we/ down/ trees/ forest/.//

…………………………………………………………………………….…………...……

1
12 tháng 8 2021

1 I often go swimming with some friends when it is hot

2 His sister has thin lips and small white teeth 

3 He is a weight lifter so he is very strong

4 He doesn't like fish because it isn't his favorite food

5 We should not cut down trees and burn the forest

26 tháng 7 2017

1. live a. lots of new friends in the new school

2. miss b. to the English teacher

3. go c. her parents and brother

4. have d. with her uncle and aunt

5. talk e. to school by bike

1 -> d

2 -> c

3 -> e

4 -> b

5 -> a

6 tháng 2 2018

a, cá rán, gỗ dán, con gián.

b, 

- Tối nay mẹ nấu món cá rán thơm lừng.
- Chiếc kệ sách này được làm bằng gỗ dán.

- Cái Huệ to béo như vậy nhưng lại rất sợ con gián.

20 tháng 11 2017

a - 2, b - 1, c - 4, d - 3

14 tháng 9 2021

1-b ; 2-e ; 3-d ; 4-a ; 5- c