Thu gọn các đơn thức và chỉ ra phần hệ số của chúng :
a) \(5x^2.3xy^2\) b) \(\dfrac{1}{4}\left(x^2y^3\right)^2.\left(-2xy\right)\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\dfrac{1}{4}.\left(x^2y^3\right)^2.\left(-2xy\right)\\ =\dfrac{1}{4}.x^4y^6.\left(-2xy\right)\\ =\left[\dfrac{1}{4}.\left(-2\right)\right].\left(x^4.x\right)\left(y^6.y\right)\\ =-\dfrac{1}{2}x^5y^7\)
Hệ số : `-1/2`
Bậc : `12`
a: \(2xy^2\cdot\left(-\dfrac{5}{2}x^2y\right)=-5x^3y^3\)
Hệ số là -5
Phần biến là \(x^3;y^3\)
b: \(\dfrac{2}{3}ax^2y^3\cdot xy^3=\dfrac{2}{3}ax^3y^6\)
Hệ số là \(\dfrac{2}{3}a\)
Phần biến là \(x^3;y^6\)
a: \(=\dfrac{1}{3}\cdot24\cdot4\cdot x^2\cdot xy\cdot xy=32x^4y^2\)
Phần biến là \(x^4;y^2\)
Bậc là 6
Hệ số là 32
b: \(=xy^2\cdot\left(-2\right)xy^3=-2x^2y^5\)
Phần biến là \(x^2;y^5\)
Bậc là 7
Hệ số là -2
c: \(=\dfrac{1}{5}x^2y^3z\cdot\dfrac{1}{8}x^3y^3z^3=\dfrac{1}{40}x^5y^6z^4\)
PHần biến là \(x^5;y^6;z^4\)
Bậc là 15
Hệ só là 1/40
d: \(=\dfrac{1}{3}\cdot ab\cdot xy\cdot a^2\cdot x^2y^4=\dfrac{1}{3}a^3b\cdot x^3y^5\)
Phần biến là \(x^3y^5\)
Hệ số là \(\dfrac{1}{3}a^3b\)
Bậc là 8
\(a,A=\left(\dfrac{-3}{8}x^2y\right)\left(\dfrac{2}{3}xy^2z^2\right)\left(\dfrac{4}{5}x^3y\right)\\ =\left(\dfrac{-3}{8}.\dfrac{2}{3}.\dfrac{4}{5}\right)\left(x^2.x.x^3\right)\left(y.y^2.y\right).z^2\\ =\dfrac{-1}{5}x^6y^4z^2\)
b, Hệ số: \(-\dfrac{1}{5}\)
Biến: \(x^6y^4z^2\)
A Giải hộ e thêm đc k ạ
c) Tìm bậc của đơn thức a
d)Tính giá trị của đơn thức A tại x = -1 , y = -2 , z=3
- \(5xyz\)
Hệ số: 5
Phần biến: \(xyz\)
Bậc: 1+1+1=3
- \(-xyz\cdot\dfrac{2}{3}y=-\dfrac{2}{3}xy^2z\)
Hệ số: \(-\dfrac{2}{3}\)
Phần biến: \(xy^2z\)
Bậc: 1+2+1=4
- \(-2x^2\left(-\dfrac{1}{6}\right)x=\dfrac{1}{3}x^3\)
Hệ số: \(\dfrac{1}{3}\)
Biến: \(x^3\)
Bậc: 3
Câu a và b mình ko viết đề nhé bạn!
a)=\(\left(\frac{3}{5}.\frac{5}{7}\right).\left(x^2.x^4\right).\left(y^2.y^5\right)\)
=\(\frac{3}{7}x^6y^7\)
Hệ số:\(\frac{3}{7}\)
Phần biến:\(x^6y^7\)
b)=\(\left(-20\right).\frac{1}{5}.\left(x^4.x\right).\left(y^2.y\right)\)
=\(-4x^5y^3\)
Hệ số:\(-4\)
Phần biến:\(x^5y^3\)
Nhớ tick cho mình nha!
a/ \(A=\left(-4x^3y^2z\right)\left(-\dfrac{2}{3}x^2y^3\right)3xy\)
\(A=\left[\left(-4\right).\left(-\dfrac{2}{3}\right).3\right].\left(x^3x^2x\right)\left(y^2y^3y\right)z\)
\(A=8x^6y^6z\)
b/ Hệ số của đơn thức A là 8
Phần biến là \(x^6y^6z\)
Bậc là 13
a) A = (-4x3y2z)(-\(\dfrac{2}{3}\)x2y3)3xy
A = -4x3y2z.\(\dfrac{-2}{3}\)x2y33xy
A= -4.\(\dfrac{-2}{3}\).3.x3x2x.y2y3y.z
A = 8x6y6z
b) hệ số: 8
phần biến:x6y6z
bậc của đơn thức A là 13
a, \(M=\dfrac{1}{2}x^4y^4\)
b, hệ số : 1/2 ; biến x^4y^4 ; bậc 8
a)\(5x^2.3xy^2=15x^3y^2\)
\(15x^3y^2\) có hệ số là 15
b)\(\dfrac{1}{4}\left(x^2y^3\right)^2.\left(-2xy\right)\) = \(\dfrac{1}{4}x^4y^5.\left(-2xy\right)=-\dfrac{1}{2}x^5y^6\)
\(-\dfrac{1}{2}x^5y^6\) có hệ số là\(-\dfrac{1}{2}\)
Bài 16 (Sách bài tập - tập 2 - trang 21)
Thu gọn các đơn thức và chỉ ra phần hệ số của chúng :
a) 5x2.3xy2 = 15x3y2. Vậy 15 là hệ số.
b) 14(x2y3)2.(−2xy) = -1/2x5y7. Vậy -1/2 là hệ số.