Chuyên mục : Các câu hỏi hay và khó. #2
Ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 5 GP.
Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé.
Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời :
Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _ _ _ _ _ / _ _ a bit ?
mỗi dấu "_" là một từ cần điền.
Trả lời : We can't hear you at the back. Perhaps you could speak / up a bit ?
Sẽ có nhiều câu mình thử thách các bạn, sẽ không đưa ra các dấu "_" này nhé :D
Đề bài : (Lưu ý các thì trong câu để tìm và chia từ cho đúng các khoảng cách)
1. I _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ _ to see if anyone knew someone who could rent me a room (gợi ý : thăm dò)
2. He was going to say yes to the proposal but then _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ from it. (gợi ý : chưa sẵn sàng)
3. We fixed the tent securely so that it wouldn't be _ _ _ _ _ / _ _ _ _ in the strong wind. (gợi ý : thổi đi, cuốn đi)
4. She _ _ _ _ _ _ my agrument _ _ _ _ _ in about thirty seconds. (gợi ý : mổ xẻ, phân tích)
5. When I was young, I was _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ _ by my big brother (gợi ý : xúi giục)
6. The advantages are not so big when _ _ _ / _ _ _ _ _ _ _ the disadvantages. (gợi ý : cân đối)
7. Don't eat that yoghurt, I think it ______ / _______. It's been in the fridge for ages. (gợi ý: đã bị hỏng, dấu ______ không tượng trưng cho chữ cái).
Người ghìm chân bạn không phải con người của bạn, mà là con người bạn nghĩ không phải là mình.
It's not who you are that holds you back, it's who you think you're not.
_ Chúc bạn học tốt _
1.asked / around
2.backed away
3.blown away
4.
5.
6.set against
7.it's off
4. pulled/âprt
5. pushed around
từ nào liền nhau thì mình ko xài dấu / nhé