Hưởng ứng theo các câu hỏi hay và khó của cô Vân (Hóa), và cũng có nhiều bạn nhắn tin cho mình rằng nên đăng những câu hỏi hay =)) hôm nay mình sẽ bắt đầu câu hỏi hay và khó đầu tiên, ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 2 GP.
Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé.
Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời :
Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _ _ _ _ _ / _ _ a bit ?
mỗi dấu "_" là một từ cần điền.
Trả lời : We can't hear you at the back. Perhaps you could speak / up a bit ?
Sẽ có nhiều câu mình thử thách các bạn, sẽ không đưa ra các dấu "_" này nhé :D
Đề bài :
1. Sue was _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ you, I told her you were fine (lưu ý câu này là dùng thì QKTD , do đó động từ thêm _ing, gợi ý : hỏi thăm).
2. When I saw the snake, I slowly _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ from it and called for help. (gợi ý : chạy trốn, chạy lùi)
3.After the concert, there was a lot of litter _ _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ in the park. (gợi ý : thổi bay mất)
4. I didn't like the dress when I had finished, so I _ _ _ _ _ _ it _ _ _ _ _ and started again. (gợi ý : tách rời)
5. We've had a few problems but we have decided to _ _ _ _ / _ _ _ _ _ (gợi ý : vẫn tiếp tục)
6. I need to find a new flat but I'm not sure how to _ _ _ / _ _ _ _ _ looking for one ( gợi ý ; giải quyết, xử lý)
7.I'll see you tomorrow morning, I ____ / _______ now. Have a nice evening. (gợi ý: khởi hành, dấu ______ không tượng trưng cho chữ cái).
Chúc các bạn học tốt !
Mình sẽ đưa ra đáp án cho câu hỏi như sau =)) sau 6 tiếng đồng hồ mà vẫn chưa có câu trả lời xác đáng ~~
Đề bài :
1. Sue was asking / after you, I told her you were fine (lưu ý câu này là dùng thì QKTD , do đó động từ thêm _ing, gợi ý : hỏi thăm).
ASKING AFTER : hỏi thăm.
2. When I saw the snake, I slowly backed / away from it and called for help. (gợi ý : chạy trốn, chạy lùi)
BACK AWAY : lùi lại từ từ.
3.After the concert, there was a lot of litter blowing / about in the park. (gợi ý : thổi bay mất)
BLOW ABOUT : thổi bay.
4. I didn't like the dress when I had finished, so I pulled it apart and started again. (gợi ý : tách rời)
PULL APART : tách rời.
5. We've had a few problems but we have decided to push / ahead (gợi ý : vẫn tiếp tục)
PUSH AHEAD : vẫn tiếp tục
6. I need to find a new flat but I'm not sure how to set / about looking for one ( gợi ý ; giải quyết, xử lý)
SET ABOUT : giải quyết, xử lý.
7.I'll see you tomorrow morning, I am / off now. Have a nice evening. (gợi ý: khởi hành, dấu ______ không tượng trưng cho chữ cái).
TOBE OFF : khởi hành.
Câu hỏi số #2 sẽ được đăng sớm.
Chúc các bạn học tốt.
Đề bài :
1. Sue was ASKING / AFTER you, I told her you were fine (lưu ý câu này là dùng thì QKTD , do đó động từ thêm _ing, gợi ý : hỏi thăm).
2. When I saw the snake, I slowly RUNNING / AWAY from it and called for help. (gợi ý : chạy trốn, chạy lùi)
3.After the concert, there was a lot of litter _ _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ in the park. (gợi ý : thổi bay mất)
4. I didn't like the dress when I had finished, so I _ _ _ _ _ _ it _ _ _ _ _ and started again. (gợi ý : tách rời)
5. We've had a few problems but we have decided to KEEP / DOING (gợi ý : vẫn tiếp tục)
6. I need to find a new flat but I'm not sure how to _ _ _ / _ _ _ _ _ looking for one ( gợi ý ; giải quyết, xử lý)
7.I'll see you tomorrow morning, I __SET__ / ____OFF___ now. Have a nice evening. (gợi ý: khởi hành, dấu ______ không tượng trưng cho chữ cái).