1.Tình số gam chất tan cần dùng để pha chế môi dung dịch sau:
a) 2,5 lít dung dịch KOH 0,4 M
b)50g dung dịch MgCl2 4%
2.Khử 32g sắt oxit bằng khí hiđro.hãy:
a) Viét phương trình phản ứng xãy ra
b) Tình khối lượng sắt thu sao phản ứng
c) để có được lượng khí hiđrô( đktc) cần dúng cho phản ứng trên thì phải dùng boa nhiêu gam kẽm để tác dụng với Đ axit clohiđric?( Cho Fe=56 O=16 H=1 K=39)
3. Đọc tên các oxit sao và cho biết nó thuộc loại oxit gì ?
SO3,CaO,Fe2O3,N2O5
4. CHo 6,5 kẽm phản ứng hoàn toàn với DD HCl 1M
a) Tính thể tichs khí hiđro thu được ở đktc?
b)Tính thể tích Đ HCl 1M đã dùng?
5.CHo 6,5 kẽm phản ứng hoàn toàn với DD HCl 1M
a) Viét PTHH của phản ứng xãy ra
b) Tính thể tichs khí hiđro thu được ở đktc?
b)Tính thể tích Đ HCl 1M đã dùng?
6.Hoàn thành các PTHH sau
a) P+ O2----> b) Fe+O2--->
c)SO3+H2O----> d)Na2O+H2O---->
7. Diều chế oxi bằng 31,6 gam KnO4
a) Viét PTHH xãy ra?
b) Tình thể tích khí oxi thu được ở đktc
8. Hòa tan 28,2 K2O vào 4-g nước
a)Sao phản ứng, chát nào dư?
b)Xác định nòng độ % của DD sao phản ứng?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số gam chất tan cần dùng để pha chế các dung dịch:
a) nNaCl = CM .V = 2,5.0,9 = 2,25 (mol)
→ mNaCl = 2,25.(23 + 35,5) = 131,625 (g)
b)
c) nMgSO4 = 0,1.0,25 = 0,025 (mol)
→ mMgSO4 = 0,025.(24 + 64 + 32) = 3 (g)
a)
n NaCl = 2,5.0,9 = 2,25 mol
m NaCl = 2,25.58,5 = 131,625 gam
a)
n NaCl = 2,5.0,9 = 2,25 mol
m NaCl = 2,25.58,5 = 131,625 gam
b)
m MgCl2 = mdd. C% = 50.4% = 2(gam)
a) số mol dd NaCl
nNaCl = CM . V = 0,9 . 2,5=2,25 mol
khối lượng chất tan NaCl
mNaCl = 2,25 . 58,5 = 131, 25 gam
b) khối lượng chất tan Mgcl2
mct = c% . mdd= 4. 50=200 gam
Có lẽ bạn hiểu nhầm M (mol/l) với mol rồi :)
Sửa hết mol ---> M nha
\(a,n_{NaCl}=2,5.0,9=2,25\left(mol\right)\\ \rightarrow m_{NaCl}=2,25.58,5=131,625\left(g\right)\\ b,m_{MgCl_2}=\dfrac{4.50}{100}=2\left(g\right)\\ c,Đổi:250ml=0,25l\\ \rightarrow n_{MgSO_4}=0,1.0,25=0,025\left(mol\right)\\ \rightarrow m_{MgSO_4}=0,025.120=3\left(g\right)\\ d,m_{NaOH}=\dfrac{40.20}{100}=8\left(g\right)\)
a) \(n_{NaCl}=2,5.0,9=2,25\left(mol\right)\Rightarrow m_{NaCl}=2,25.58,5=131,625\left(g\right)\)
b) \(m_{MgCl_2}=\dfrac{50.4}{100}=2\left(g\right)\)
c) \(n_{MgSO_4}=0,25.0,1=0,025\left(mol\right)\Rightarrow m_{MgSO_4}=0,025.120=3\left(g\right)\)
d) \(m_{NaOH}=\dfrac{20.40}{100}=8\left(g\right)\)
`C% = m_(ct)/m_(dd) . 100`
⇔ `m_(ct)= C%.m_(dd)/100 = (4.50)/100=2(g)`
4)
Ta co pthh
Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
Theo de bai ta co
nZn=\(\dfrac{6,5}{65}=0,1mol\)
a,Theo pthh
nH2=nZn=0,1mol
\(\Rightarrow VH2=0,1.22,4=2,24l\)
b,Theo pthh
nHCl=2nZn=2.0,1=0,2 mol
\(\Rightarrow Vdd_{HCl}=\dfrac{nct}{CM}=\dfrac{0,2}{1}=0,2l=200ml\)
6)
a,4P + 5O2-t0\(\rightarrow\) 2P2O5
b,4Fe+3O2-t0\(\rightarrow\) 2Fe2O3
c,SO3 + H2O \(\rightarrow H2SO4\)
d,2Na2O + 2H2O \(\rightarrow\)2 NaOH + H2
7)
a,Ta co pthh
2KMnO4-t0\(\rightarrow\) K2MnO4 + MnO2 + O2
b,Theo de bai ta co
nKMnO4=\(\dfrac{31,6}{158}=0,2mol\)
theo pthh
nO2=\(\dfrac{1}{2}nKMnO4=\dfrac{1}{2}.0,2=0,1mol\)
\(\Rightarrow\) VO2=0,1.22,4=2,24 l
Cau so 5 giong cau so 4 nha bn
3)