cho các đa thức biểu thức...(x^2+y-x6^3)
em hãy sử dụng các lệnh thích hợp để mô tả cách giải các bài toán trên để khi nháy vào biểu tượng sẽ cho ra kết quả chính xác
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đa thức biểu thị kết quả thứ nhất: K = (x + 1)2
Đa thức biểu thị kết quả thứ hai: H = (x – 1)2
Đa thức biểu thị kết quả cuối cùng:
Q = K – H = (x + 1)2 - (x – 1)2
= (x+1).(x+1) - (x – 1). (x – 1)
= x.(x+1) + 1.(x+1) - x(x-1) + (-1). (x-1)
= x.x + x.1 + 1.x + 1.1 –[ x.x – x .1 + (-1).x + (-1) . (-1)]
= x2 + x + x + 1 – (x2 – x – x + 1)
= x2 + x + x + 1 – x2 + x + x – 1
= (x2 - x2 ) + (x+x+x+x) + (1- 1)
= 4x
Để tìm x, ta lấy kết quả cuối cùng chia cho 4
Mô tả thí nghiệm:
- Lấy 100cm3 nước và 50cm3 sirô đổ chung vào bình, ta thu được thể tích hỗn hợp là 140cm3.
- Giải thích: Khi đổ nước vào sirô chung với nhau thì các phân tử nước xen lẫn vào các phân tử sirô làm cho thể tích hỗn hợp giảm. Điều này chứng tỏ: giữa các phân tử có khoảng cách.
Câu 38: Để lưu lại kết quả làm việc em có thể sử dụng một trong những cách sau:
A. Chọn File, Save và đặt tên cho bảng tính.
B. Nháy vào nút biểu tượng để thực hiện lệnh Save và gõ tên cho bảng tính.
C. Giữ phím Ctrl và nhấn phím S, gõ tên vào bảng tính.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 39: Để mở một bảng tính mới ta nháy vào nút lệnh:
A. Save B. Open
C. Print D. New
Câu 40: Để lưu bảng tính đã có sẵn trên máy tính với một tên khác ta sử dụng lệnh:
A. File Save B. File Save As
C. Save D. File New
Câu 41: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là:
A. C2: E4 B. C2 : E5
C. D2 : E5 D. C3 : E5
Câu 42: Khi nhập xong một công thức ở ô tính em phải làm gì để kết thúc:
A. Nhấn Enter B. Nháy chuột vào nút
C. Không thực hiện gì cả D. Cả A và B đều đúng
Câu 43: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán
A. + - . : B. + - * / C. ^ / : x D. + - ^ \
Câu 44: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.
A. Đúng B. Sai
Câu 45: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
A. Ô đầu tiên tham chiếu tới B. Dấu ngoặc đơn
C. Dấu nháy D. Dấu bằng
Câu 46: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:
A. =(E4+B2)*C2 B. (E4+B2)*C2
C. =C2(E4+B2) D. (E4+B2)C2
Câu 47: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 10 B. 100 C. 200 D. 120
Câu 48: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?
A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi
B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số
C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số
D. Nhập sai dữ liệu.
Câu 49: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:
A. Tính tổng B. Tìm số nhỏ nhất
C. Tìm số trung bình cộng D. Tìm số lớn nhất
Câu 50: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52
A. 96 B. 89 C. 95 D. Không thực hiện được
Câu 51: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15
A. 23 B. 21 C. 20 D. Không thực hiện được
Câu 52: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1:A5), trong đó:
A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
A.2 B. 10 C. 5 D. 34
Câu 53: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:
A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15
B. =MAX(A1:B5, 15) cho kết quả là 27
C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27
D. Tất cả đều đúng.
Câu 40: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là:
A. 21 B. 7 C. 10 D. 3
Câu 54: Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng:
A. =Sum ( A1+B1+C1) B. =Average(A1,B1,C1)
C. =Average (A1,B1,C1) D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 55: Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức:
A. =Average(A1:A4) B. =Average(A1:A4)/6
C. Average(A1:A4)/4 D. Average(A1,A2,A3,A4)
Câu 56: Cách nhập hàm sau nào đây không đúng
A. = Sum(2,5,7) B. =Sum(2,5,7)
C. =SUM (2,5,7) D. =sum(2,5,7)
Câu 57: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
A. Tính tổng của ô A5 và ô A10
B. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
C. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10
D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10
Câu 58: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung: =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?
A. 11 B. 12 C. 13 D. Một kết quả khác
Câu 59: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính em có thể:
A. Thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng
B. Chỉ thay đổi độ rộng của cột
C. Chỉ thay đổi độ cao của hàng
D. Tất cả đều đúng.
Câu 60: Để cột hoặc hàng tự điều chỉnh đúng với dữ liệu có trong đó em thực hiện:
A. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn phím phải chuột.
B. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn đúp phím trái chuột.
Truy cập trang web www.google.com, tai ô tìm kiếm nhập lần lượt các biểu thức tìm kiếm ở trên, quan sát và nhận xét các kết quả nhận được.
Google hỗ trợ các kí hiệu đặc biệt và toán tử nhằm tăng hiệu quả tìm kiếm, mốt số kí hiệu đó như sau (kí hiệu A, B là các từ khoá tìm kiếm):
- “A”: Tìm trang chứa chính xác từ khoá A
- A-B: Tìm trang chưa từ khoá A nhưng không chứa từ khoá B.
- A+B: Tìm trang kết quả chứa cả từ khoá A và B nhưng không cần theo thứ tự. -- A*: Tìm trang chứa từ khoá A và một số từ khác mà Google xem là có liên quan. Ví dụ: Từ khoá “tin học* tìm các trang có chứa từ “tin học ứng dụng”, “tin học văn phòng”.
- AAND B: Tìm trang chứa cả từ khoá A và B.
- AOR B (hoặc A | B): Tìm trang chứa từ khoá A hoặc B. Toán tử này hữu ích khi tìm từ đồng nghĩa hoặc một từ có nhiều cách viết.
- A + filetype (loại tệp): Tìm thông tin chính xác theo loại tệp như “txt”, “doc”, “pdf”,.... Sử dụng từ khoá này thuận lợi trong tìm kiếm tài liệu, sách điện tử.
Đáp án B
rA = 60% à rU = 40%
Một hỗn hợp rA và rU được sử dụng để tổng hợp mARN nhân tạo. Biết rằng tỷ lệ rA chiếm 60%. Cho các phát biểu sau đây về các phân tử mARN tạo ra:
(I). Không có các codon kết thúc trên phân tử mARN tạo ra. à sai, có codon kết thúc UAA
(II). Xác suất xuất hiện các bộ ba không phải bộ ba kết thúc là 85,6% à sai, xác suất bộ ba không phải kết thúc = 7/8
(III). Các phân tử mARN được sử dụng để tổng hợp chuỗi polypeptide, các chuỗi polypeptide có tối đa 7 axit amin khác nhau. à đúng
(IV). Xác suất tạo ra bộ ba chứa 1 rA lớn hơn xác suất tạo ra bộ ba chứa 1 rU. à sai, xác suất tạo ra bộ ba chứa 1 rA = xác suất tạo ra bộ ba chứa 1 rU
solve
sovle