chứng minh rằng mọi số khi nâng lên lũy thừa bậc 4k+1 giữ nguyên chữ số tân cùng
mình cần gấp
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
so tan cung {3,7,9)
\(tancung3=>\left(....3\right)^{4n}=\left(...3\right)^{4^n}=\left(...3^4\right)^n=\left(...3^{2^2}\right)^n=\left(....9^2\right)^n\)
\(=\left(...81^2\right)^n=\left(....1\right)^n=>tancung1\)
\(tancung7=>\left(...7^4\right)^n=\left(....7^{2^2}\right)^n=\left(....9^2\right)^n=\left(.....1\right)^n\)
1.Chữ số tận cùng của các số tự nhiên có tận cùng bằng 0;1;5;6 khi nâng lên lũy thừa:
Các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0;1;5;6 khi nâng lên lũy thừa bất kì( 0) thì giữ nguyên chữ số tận cùng của nó.
Ví dụ: Tìm chữ số tận cùng của các lũy thừa sau:
a) 156 7 ; b)1061 9
c) 156 7 + 1061 9 d) 156 7 . 1061 9
Giáo Viên hướng dẫn Học Sinh áp dụng tính chất trên:
a) 156 7 có chữ số tận cùng là 6
b) 1061 9 có chữ số tận cùng là 1
c) Theo câu a) và b) Chữ số tận cùng của lũy thừa :156 7 + 1061 9 là 7
Các bài tập tương tự:
d) 71 30 + 26 35; ;f)
g) 71 30 + 26 35 ; h ) 86 33 . 71 30 ; k) +
2.Chữ số tận cùng của các số tự nhiên có tận cùng là 2; 4;8 khi nâng lên lũy thừa 4n (n # 0) đều có chữ số tận cùng là 6
* Cho Học Sinh tính:
2 4 = …6 ; 2 8 = …6 ; 2 12 = …6
4 4 =…6 ; 4 8 = …6 ; 412 = …6
8 4 = …6; 8 8 = …6; 8 12 = …6
Các số tự nhiên có chữ số tận cùng bằng 2;4;8 khi nâng lên lũy thừa 4n ( n # 0) đều có chữ số tận cùng là 6
* Tương tự cho Học Sinh tính : ( Vận dụng chữ số tận cùng của một tích)
34 =…1 ; 38 = …1; 3 12 = …1
74 = …1; 78 = …1 ; 7 12 = …1
94 = …1 ; 9 8 = …1 ; 9 12 = …1
Các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 3; 7; 9 nâng lên lũy thừa 4n (n # 0) có chữ số tận cùng là 1
* Chú ý:
+ Nếu nâng lên lũy thừa lẽ đều có chữ số tận cùng là chính nó
+ Nếu nâng lên lũy thừa chẵn thì có chữ số tận cùng là 6 và 1
Lũy thừa bậc n của a là : an=a.a.a...a.a.a ( n thừa số ) (n # 0 )
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số : am . an = am + n
Chia hai lũy thừa cùng cơ số : am : an = am – n