K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 2 2018

B

“Take one’s time”: từ từ, bình tĩnh

Trái nghĩa là “Hurry”: nhanh chóng

13 tháng 8 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

big-headed (a): tự phụ

wise (a): thông thái, uyên thâm            generous (a): rộng rãi, hào phóng

modest (a): khiêm tốn, không phô trương      arrogant (a): ngạo nghễ, ngạo mạn

=> big-headed >< modest

Tạm dịch: Thật khó để bảo anh ta nhượng bộ vì anh ta quá tự phụ.

4 tháng 2 2018

Đáp án C.

A. faulty: lỗi.  

B. forger: ngụy tạo.

C. authentic: xác thực, chân thực >< fake: hàng giả

D. original: nguyên gốc.

Dịch câu: Anh quyết định không mua đồng hồ giả và đợi cho đến khi anh có thêm tiền.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

27 tháng 6 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Sau khi bị tra hỏi nhiều, hn ta đã quyết định thú tội và nói ra sự thật.

Come clean = confess / kən'fes /: thú nhận, thú tội

8 tháng 12 2019

Đáp án A.

A. advance: tiến bộ, tăng lên >< withdraw: rút khỏi.

B. increase: tăng lên.

C. reduce: giảm xuống.

D. retreat: rút quân.

Dịch câu: Năm 1989, Liên Xô quyết định rút quân khỏi Afghanistan.

20 tháng 1 2018

Đáp án A.

A. advance: tiến bộ, tăng lên >< withdraw: rút khỏi. 
B. increase: tăng lên.
C. reduce: giảm xuống.
D. retreat: rút quân.
Dịch câu: Năm 1989, Liên Xô quyết định rút quân khỏi Afghanistan.

30 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

reveal (v): tiết lộ

disown (v): không công nhận                        declare (v): tuyên bố

betray (v): tiết lộ, phản bội                             conceal (v): giấu giếm

=> reveal >< conceal

Tạm dịch: Anh ta bị cầm tù vì tiết lộ bí mật cho kẻ thù.

Chọn D

13 tháng 6 2019

Chọn B

9 tháng 3 2019

C

Celibate (adj) = độc thân. Married (adj) = (đã) kết hôn, lập gia đình. Divorce = ly dị. separate = tách rời; li thân