K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correcting in each of the following questions.5. Some people enjoy preparing (A) their (B) own meals while (C) another (D) would rather eat out regularly.6. The (A) news of the decision to (B) invade with armed forces were (C) not well received (D) by the citizens.7. Air traffic controllers must use (A) a (B) form of communication that is universal (C) understood because a pilot’s understanding (D) of...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correcting in each of the following questions.
5. Some people enjoy preparing (A) their (B) own meals while (C) another (D) would rather eat out regularly.
6. The (A) news of the decision to (B) invade with armed forces were (C) not well received (D) by the citizens.
7. Air traffic controllers must use (A) a (B) form of communication that is universal (C) understood because a pilot’s understanding (D) of instructions is critical.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
8. By_________1,500,000 tons of insects a year, birds greatly help American farming.

A. eat
B. eating
C. having eaten
D. to eat
9. He is_________ better at golf_________ at swimming because he even doesn’t know how to hit the ball.
A. so – and
B. any – so
C. much – than
D. no – than

10. Pictures_________ showed the reality of war entered the living rooms of Americans on the nightly news.
A. that
B. when
C. where
D. who
11. E. Coli has proven to be_________ most dangerous bacteria that can be acquired from food and water, even in developed countries.

A. one of the
B. one of
C. one
D. of one

12. The hotels were all full so we offered to put Andrew_________ for the night.
A. in
B. under
C. out
D. up

13. Leif Ericsson is only one of many early voyagers_________ discovered America long before the days of Columbus.
A. which
B. by whom
C. who
D. whose

14. As my sister was going to be away for a long time, we all went to see her_________ .
A. out
B. up
C. off
D. after

15. “Did you enjoy your vacation?” – “Well, I didn’t like Egypt_________ Turkey.”

A. the half of
B. half as much as
C. half the much
D. half the time as

16. One of the best places_________ the guitar-playing bands there is Plaza Garibaldi.
A. to have heard
B. to be heard
C. to hear
D. hear

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
17. – “I’m taking my driving test tomorrow.” – “_________!”
A. Luck
B. Best wishes
C. Good luck
D. Good chance

18. – Susan: “Can you do the cooking today?” – Bill: “_________!”
A. Oh, all right.
B. No, thank you.
C. I know that
D. Yes, please
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

20. When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.

A. be related to
B. be interested on
C. pay all attention to
D. express interest to

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
21. He wisely decided to tell the truth.

A. foolishly
B. sensibly
C. intelligently
D. carefully

22. Unless the two signatures are identical, the bank won’t honor the check.

A. different
B. genuine
C. fake
D. similar

0
15 tháng 4 2018

Đáp án C.
“Each of the students” là số ít nên tính từ sở hữu sau đó cũng dùng tính từ sở hữu dành cho số ít.
Vì vậy: their => his/ her
Dịch: Mỗi học sinh trong lớp kế toán phải đánh máy bài nghiên cứu của riêng mình trong học kỳ này.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

7 tháng 3 2019

C

“believe” -> “belief”. Ở đây ta cần một danh từ, vì phía trước đã cùng nhiều danh từ (jobs, self-confidence)

11 tháng 3 2017

Chọn đáp án D

broke into => broken into

Cấu trúc bị động, động từ chia ở dạng quá khứ phân từ.

Dịch nghĩa: Trong khi gia đình Brow đang đi xa trong kì nghỉ của họ, nhà của họ đã bị đột nhập.

1 tháng 5 2018

Đáp án D

broke into => broken into

Cấu trúc bị động, động từ chia ở dạng quá khứ phân từ.

Dịch nghĩa: Trong khi gia đình Brow đang đi xa trong kì nghỉ của họ, nhà của họ đã bị đột nhập.

18 tháng 4 2019

Chọn B.

Đáp án B.

Ta cần 1 tính từ sở hữu dùng để thay thế cho “The Green Garden Restaurant”, mà “The Green Garden Restaurant” ở dạng danh từ số ít (động từ “uses” chia ngôi thứ 3 số ít) nên dùng “their” là sai.

Vì vậy: their => its.

Dịch: Nhà hàng Green Garden sử dụng các sản phẩm tươi sống trên các món ăn của họ, phần lớn trong số đó chủ sở hữu trồng trong khu vườn riêng của mình.

7 tháng 1 2019

Đáp án D

“their” → “its”

Chủ ngữ ở đây là a turtle (số ít) nên không thể dùng sở hữu là their được

Một con rùa khác với các loài bò sát khác ở chỗ thân của nó được bọc trong một vỏ bảo vệ của riêng mình.

17 tháng 11 2018

Đáp án: C

21 tháng 11 2018

Đáp án B

Sửa whom => who. 

whom và who đều là Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, nhưng whom đóng chức năng làm tân ngữ còn who đóng chức năng làm chủ ngữ. Ở câu này ta thấy có động từ enjoy đứng sau nên cần 1 chủ ngữ. 

Dịch: Ngày nay, số lượng người yêu thích các môn thể thao mùa đông tăng lên gấp đôi so với 20 năm về trước.

13 tháng 3 2018

Chọn đáp án B

Mệnh đề danh từ “what” làm chức năng chủ ngữ thì động từ luôn chia ở dạng số ít.

E.g: What I need is a happy family.

Dịch: Chuyện đã xảy ra ở thị trấn đó là phản ứng của một số người bao gồm cả lính cứu hỏa và cảnh sát đã bị sa thải.

Do đó: were => was