Hãy gọi tên các chất sau : HF ; HClO ; HClO4 ; NaHPO4 ; Na2HPO4 ; CH3COOH ; CH3COOK
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Axit:
HF : Axit flohidric
HNO3 : Axit nitric
H3PO4 : Axit photphoric
Bazo :
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Fe(OH)2 : Sắt II hidroxit
Muối :
ZnSO4 : Kẽm sunfat
CaCO3 : Canxi cacbonat
Oxit bazo :
K2O : Kali oxit
Oxit lưỡng tính
Al2O3 : Nhôm oxit
Oxit axit :
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
CO2 : Cacbon đioxit
NO2 : Nito đioxit
Oxit trung tính :
CO : Cacbon monooxit
CuO : Đồng (II) Oxit
KNO3 : Kali Nitrat
Cu(OH)2 : Đồng (II) hidroxit
H3PO4 : photphoric
Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat
Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit
MgSO4 : Magie sunfat
NA2S : Natri sunfua
HgO : Thủy ngân (II) Oxit
AgCl : Bạc clorua
KHSO4 : Kali hiđrosunfat
HF : Axit flohidric
HNO3 : Axit nitric
K2CO3 : Kali cacbonat
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
HNO2 : Axit nitrơ
BaSO4 : Bari photphat
- Oxit: CO2 (Cacbon dioxit) (Cụ thể là oxit axit)
Na2O5 (coi cái chất kì lạ rứa??). Sửa là N2O5 nha! Đọc N2O5: đinito pentaoxit (cụ thể là oxit axit nhé)
- Axit: H2CO3 (axit cacbonic) (Cụ thể là axit có oxi)
HBO4 (axit boric) (Cụ thể axit có oxi) (Ừ chất ít gặp đấy :)) )
- Bazo: Ba(OH)2 (bari hidroxit) (Cụ thể là bazo tan)
Ủa em sao axit mà cho nó ra oxit axit dzay
Còn bazo sao ra oxit bazo rứa hè
Oxit axit:
- SO2: lưu huỳnh đioxit
- P2O5: điphotpho pentaoxit
- Oxit bazơ:
- CuO: đồng (II) oxit
- K2O: kali oxit
Axit bazo: `CuO`: Đồng oxit.
Axit axit: `SO_2`: Lưu huỳnh dioxit
Axit axit: `P_2O_5`: Di photpho penta oxit.
Axit bazo: `K_2O`: Kali oxit.
Cho các chất sau HCL, CuO, NaCL, Fe(OH)2 MgSO4, KNO3, H2SO4. Hãy phân loại và gọi tên các chất trên?
- Axit :
$HCl$ : Axit clohidric
$H_2SO_4$ : Axit sunfuric
Bazo :
$Fe(OH)_2$ Sắt II hidroxit
Muối :
NaCl : Natri clorua
$MgSO_4$ : Magie sunfat
$KNO_3$ : Kali nitrat
Oxit bazo
$CuO$ : Đồng II oxit
HCl: axit clohidric ⇒ axit
CuO: đồng (II) oxit ⇒ oxit bazơ
NaCl: natri clorua ⇒ muối
Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit ⇒ bazơ
MgSO4: magie sunfat ⇒ muối
KNO3: kali nitrat ⇒ muối
H2SO4: axit sunfuric ⇒ axit
\(HCl\) : axit clohiđric - axit
\(Na_2CO_3\) : natri cacbonat - muối
\(Al\left(OH\right)_3\) : nhôm hiđroxit - bazơ
HCl : axit : axit clohidric
Na2CO3 : muối : Natri cacbonat
Al(OH)3 : bazo : nhôm hidroxit
Fe(H2PO4)3: muối axit: sắt (III) đihiđrophotphat
MgCO3: muối trung hòa: magie cacbonat
H3PO4: axit: axit photphoric
\(Fe\left(H_2PO_4\right)_3\) : Sắt (III) đihiđrophotphat - muối axit
\(MgCO_3\) : Magie cacbonat - muối trung hòa
Sửa đề: \(H_3PO_4\) : axit photphoric - axit
- Oxit axit: SO2: lưu huỳnh đioxit
- Axit:
+ H2SO4: axit sunfuric
+ HCl: axit clohiđric
- Bazơ:
+ Zn(OH)2: kẽm hiđroxit
+ KOH: kali hiđroxit
+ Ba(OH)2: bari hiđroxit
- Muối:
- MgCO3: magie cacbonat
+ KHSO4: kali hiđrosunfat
Axit: `SO_2, H_2SO_4, MgCO_3, KHSO_4, HCl`.
Bazo: `Zn(OH)_2, KOH, Ba(OH)_2, KHSO_4`.
HF: axit flohiđric
HClO: axit hipoclorơ
HClO4: Axit pecloric
NaHPO4: CTHH viết sai.
Na2HPO4: Natri hiđrophotphat
CH3COOH:Axit Axetic (giấm công nghiệp).
CH3COOK: kali axetat
HF : axit flohidric
HClO : axit hipocloro
HClO4 : axit pecloric
NaH2PO4 : natri hidrophophat
CH3COOH : axit axetic
CH3COOK : kali axetat