K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Thực sự thì mình học qua rồi nên cũng nhớ mang máng thôi. Mình tìm lại trên google thì có nhiều đáp án lắm. Ngoài 2 đáp án trên thì còn có đáp án bằng -30oC nữa 4 đặc điểm của nhiệt kế dầu - Hoc24

Nếu bạn được thấy ở phòng thí nghiệm trường ban thì để í xem thử là bao nhiêu nha; :))

_Chúc bạn học tốt_

7 tháng 3 2017

ai cx giống mk thì cho mk 1 tick để mk bt

9 tháng 3 2017

Nhiệt độ thấp nhất: -2 độ C
Nhiệt độ cao nhất: 102 độ C
Phạm vi là từ: từ -2 đến 102 độ C

Độ chia nhỏ nhất là: 0,1 độ C
Like cho mình nha bạn hahabanhqua

9 tháng 3 2017

Ukm mk tick cho bn thánh kiu nha

1 tháng 3 2018
Loại nhiệt kế Nhiệt độ cao nhất Nhiệt độ thấp nhất Phạm vi đo Độ chia nhỏ nhất
Nhiệt kế thủy ngân 130oC -30oC Từ -30oC đến 130oC 1oC
Nhiệt kế y tế 42oC 35oC Từ 35oC đến 42oC 0,1oC
Nhiệt kế rượu 50oC -20oC Từ -20oC đến 50oC 2oC
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: - Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế: 34oC - Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế: 42oC - Giới hạn đo : 35oC đến 42oC - ĐCNN: 0,1oC - Nhiệt độ được ghi màu đỏ là 37oC (nhiệt độ trung bình của cơ thể) 4 đặc điểm của nhiệt kế dầu: - Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế: −30oC - Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế: 130oC - GHĐ: −30oC đến 130oC - ĐCNN: 1oC

1 tháng 3 2018
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: - Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế: 35 độ C - Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế: 42 độ C - Giới hạn đo : 35 độ C -> 42 độ C - ĐCNN: 0,1 độ C - Nhiệt độ được ghi màu đỏ là 37 độ C (nhiệt độ trung bình của cơ thể người) 4 đặc điểm của nhiệt kế dầu là + Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế: −30 độ C +Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế: 130 độ C +Gới hạn đo: −30 độ C -> 130 độ C - ĐCNN: 1 độ C

cần câu trả ời nữa ko, tui nà, tui mượn nick face của mẹ

 

14 tháng 3 2017

can lun

28 tháng 2 2018

Các đặc điểm của nhiệt kế thuỷ ngân

C1: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế 34 độ C

C2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế 42 độ C

C3: Phạm vi đo của nhiệt kế từ 35 đến 42 độ C

C4: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế  0,1 độ C

28 tháng 2 2018

sao đề bài cộc lốc v bạn, mk đọc mà k hỉu nó là đề bài hay là bài lm lun

17 tháng 3 2017

32;42;32 đến 42;0,1;37

14 tháng 3 2017

sao koa i trả lời câu hỏi này vậy hay ko biết làm CTV đâu rồi \

mk ko có ý xúc phạm nha

28 tháng 2 2018

Cái này phải thực hành !!

28 tháng 2 2018

5 đặc điểm của nhiệt kế y tế:

  • C1: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế : 35oC
  • C2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế : 42oC
  • C3: Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ 35oC  đến 42oC
  • C4: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế : 0,1oC
  • C5: Nhiệt độ được ghi màu đỏ: 37oC       TK MIK NHA
27 tháng 5 2017

Nhiệt lượng do nhiệt lượng kế thu vào :

Q 3 = m 3 c 3 t - t 2

Ta có Q 1 = Q 2 + Q 3 . Từ đó tính được : t 1  ≈ 1 405 ° C

Sai số tương đối là :

Giải sách bài tập Vật Lí 10 | Giải sbt Vật Lí 10

Đề: I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất . 1. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là nhiệt độ nào sau đây ; A. 37º C B. 42º C C. 100º C D. 37º C và 100º C . 2. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ? A.Khối lượng của chất lỏng tăng B. Trọng lượng của chất lỏng tăng . C.Thể tích của chất lỏng tăng D.Cả khối lượng,...
Đọc tiếp

Đề: I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất . 1. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là nhiệt độ nào sau đây ; A. 37º C B. 42º C C. 100º C D. 37º C và 100º C . 2. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ? A.Khối lượng của chất lỏng tăng B. Trọng lượng của chất lỏng tăng . C.Thể tích của chất lỏng tăng D.Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng đều tăng 3. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy ? A. Nhiệt kế rượu B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế thủy ngân D. Cả 3 nhiệt kế trên đều không dùng được . 4. Nhiệt độ của chất lỏng là 30º C ứng với bao nhiêu º F ? A 68 º F B. 86 º F C. 52 º F D. 54 º F 5. Băng phiến nóng chảy ở nhiệt độ : A. 70º C B. 80º C C. 90º C D. Cả A,B,C đều đúng 6. Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng : A. Tăng dần lên B. Khi tăng, khi giảm C. Giảm dần đi D. Không thay đổi II. Phần tự luận : ( 7 điểm ): Câu 1: a. Chất ...... nở vì nhiệt nhiều hơn chất ..... ; chất ..... nở vì nhiệt nhiều hơn chất .... ( 1 đ) b. Nhiệt độ 0º C trong nhiệt giai ........... tương ứng với nhiệt độ .......... trong nhiệt giai Farenhai. (1đ ) Câu 2 : a. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào ?Em hãy kể tên các loại nhiệt kế ? (1đ ) b. Em hãy tính : 35º C ứng với bao nhiêu º F, 37º C ứng với bao nhiêu º F ? (2đ ) Câu 3 a. Thế nào là sự bay hơi ? thế nào là sự ngưng tụ ? (1đ ). b. Sự nóng chảy là gì ? sự đông đặc là gì ? Đặc điểm chung của sự nóng chảy và sự đông đặc (1 đ) Bài làm................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

2
10 tháng 3 2019

I . Phần trắc nghiệm: ( 3đ) ( mỗi câu 0,5 đ ) : 1. B 2. C 3.C 4 . B 5. B 6 . D II.Phần tự luận : : ( 7 đ): Câu 1: ( 1đ) a. khí , lỏng, lỏng, rắn . ( 1đ) b. Xenxiut , 32ºF Câu 2: (1đ) a. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất . Có nhiều loại nhiệt kế khác nhau như : Nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân,nhiệt kế y tế ... (2đ) b. 35ºC = 32ºF +( 35ºF x 1.8ºF )= 95ºF 37ºC = 32ºF +( 37ºF x 1.8ºF )= 98,6ºF. Câu 3: (1đ) a. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi . Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ . (1đ ) b. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc . Đặc điểm chung của sự nóng chảy và sự đông đặc : - Phần lớn các chất nóng chảy hay đông đặc ở một nhiệt độ xác định . - Trong thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của vật không thay đổi .

Xem nội dung đầy đủ tại:https://123doc.org/document/1719600-de-thi-hoc-ki-ii-mon-vat-li-lop-6-hay-co-dap-an.htm

10 tháng 3 2019

I . Phần trắc nghiệm: ( 3đ) ( mỗi câu 0,5 đ ) : 1. B 2. C 3.C 4 . B 5. B 6 . D II.Phần tự luận : : ( 7 đ): Câu 1: ( 1đ) a. khí , lỏng, lỏng, rắn . ( 1đ) b. Xenxiut , 32ºF Câu 2: (1đ) a. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất . Có nhiều loại nhiệt kế khác nhau như : Nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân,nhiệt kế y tế ... (2đ) b. 35ºC = 32ºF +( 35ºF x 1.8ºF )= 95ºF 37ºC = 32ºF +( 37ºF x 1.8ºF )= 98,6ºF. Câu 3: (1đ) a. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi . Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ . (1đ ) b. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc . Đặc điểm chung của sự nóng chảy và sự đông đặc : - Phần lớn các chất nóng chảy hay đông đặc ở một nhiệt độ xác định . - Trong thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của vật không thay đổi .

Xem nội dung đầy đủ tại:https://123doc.org/document/1719600-de-thi-hoc-ki-ii-mon-vat-li-lop-6-hay-co-dap-an.htm

1/ Băng kép gồm 2 thanh (1)........…………....… có bản chất (2).............…………… được tán chặt vào với nhau. Khi bị nung nóng hay làm lạnh do 2 kim loại khác nhau thì (3)........……………………………… khác nhau nên băng kép bị (4)........…………..………………Do đó người ta ứng dụng tính chất này vào việc (5)........…………… ………………………2/ a. Trong nhiệt giai Xen xi út nhiệt...
Đọc tiếp
1/ Băng kép gồm 2 thanh (1)........…………....… có bản chất (2).............…………… được tán chặt vào với nhau. Khi bị nung nóng hay làm lạnh do 2 kim loại khác nhau thì (3)........……………………………… khác nhau nên băng kép bị (4)........…………..………………Do đó người ta ứng dụng tính chất này vào việc (5)........…………… ………………………2/ a. Trong nhiệt giai Xen xi út nhiệt độ của nước đá đang tan là (6)........…………… của hơi nước đang sôi là (7)........……………b. Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của nước đá đang tan là (8)........…………… của hơi nước đang sôi là (9)........……………c. Trong nhiệt kế y tế, nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế là (10)........……………, nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế là (11).............3/ Tại sao người ta làm đường bê tông không đổ liền thành một dải mà đổ thành các tấm tách biệt với nhau bằng những khe để trống?hehehiha

 

2
1 tháng 6 2016
1/ Băng kép gồm 2 thanh (1)........… kim loại………....… có bản chất (2).............Khác nhau…………… được tán chặt vào với nhau. Khi bị nung nóng hay làm lạnh do 2 kim loại khác nhau thì (3)........…Dãn nở vì nhiệt…………………………… khác nhau nên băng kép bị (4)........……Cong lại……..………………Do đó người ta ứng dụng tính chất này vào việc (5)........…………Đóng ngắt mạch điện tự động.… ………………………2/ a. Trong nhiệt giai Xen xi út nhiệt độ của nước đá đang tan là (6)........……0oC……… của hơi nước đang sôi là (7).....100oC……………b. Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của nước đá đang tan là (8)........…32oF………… của hơi nước đang sôi là (9).....212oF…………c. Trong nhiệt kế y tế, nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế là (10)........…35oC…………, nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế là (11)...42oC.........3/ Đường đi bằng bêtông thường đổ thành từng tấm và đặt cách nhau bởi những khe trống để khi nhiệt độ thay đổi thì chúng nở ra hay co lại mà không làm hỏng đường
10 tháng 8 2016

1-kim loại

2-khác nhau

3-dãn nở vì nhiệt

4-cong lại

5-đóng ngắt mạch điện tự động

6-0độC

7-100độC

8-32độ F

9-212độ F

10-35độC

11-42độC