Câu 1 ( 2đ) : .Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài toán ( tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7 (ai cũng làm được) và ghi lại bảng sau:
9 7 9 10 9 8 10 5 14 8 10 8 8 8 9 9 10 7 5 14 5 5 8 8 9 7 8 9 14 8 |
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/ Lập bảng “ tần số”
c/ Tính số trung bình cộng .
d/ Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2 ( 1 điểm) :
a/ Tìm bậc của đơn thức -2x2y3
b/ Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
5xy3 ; 5x2y3 ; -4x3y2 ; 11 x2y3
Câu 3 (1,5điểm): Cho hai đa thức
P(x) = 4x3 + x2 - x + 5.
Q(x) = 2 x2 + 4x - 1.
a/ Tính :P(x) + Q(x)
b/ Tính: P(x) - Q(x)
Câu 4 ( 1,5 điểm) : Cho đa thức A(x) = x2 – 2x .
a/ Tính giá trị của A(x) tại x = 2.
b/ Tìm các nghiệm của đa thức A(x).
Câu 5 ( 2 điểm)
a/Trong các tam giác sau ,tam giác nào là tam giác vuông cân,tam giác đều .
b/ Cho tam giác ABC có AB = 1 cm, AC = 6cm, . Tìm độ dài cạnh BC, biết độ dài này là một số nguyên.
Câu 6 (2 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm.
a/ Tính độ dài BC.
b/ Hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Tính độ dài AG.
a. Dấu hiệu: Thời gian làm bài tập của 30 học sinh.
b.
Nhận xét:
- Có 4 học sinh làm bài nhanh nhất (3 phút).
- Có 3 học sinh làm bài lâu nhất (14 phút).
- Số học sinh làm bài trong 8, 9 phút chiếm đa số.
c.
x = \(\frac{5\times4+7\times3+8\times8+9\times8+10\times4+14\times3}{30}\)
\(\approx\)8,63
Mốt của dấu hiệu là: Mo = 8 và 9
a/ Dấu hiệu ở đây là thời gian giải một bài toán (tính bằng phút) của 30 học sinh
b/ Lập bảng tần số
* nhận xét
- Thời gian làm bài ít nhất là 5 phút (có 4 học sinh)
- Thời gian làm bài nhiều nhất là 14 phút ( có 3 học sinh)
- thời gian làm bài nhiều nhất là 14 phút (có 8 học sinh)
c/ tính trung bình cộng
\(\)\(X=\frac{5.4+7.3+8.8+9.8+10.4+14.3}{30}\approx8,63\)
VẬY số trung bình cộng là 8,63
bài toán có hai mốt: M0=8 & M0=9
d/ tự vẽ
e/ Khi mỗi giá trị của dấu hiệu đều giảm 1,5 lần thì số TBC mới giảm 1,5 lần
Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu tăng 2 đơn vị thì số TBC tăng thêm 2 đơn vị