K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 2 2017

là ăn

6 tháng 2 2017

ăn

6 tháng 2 2021

Ko. Có nghĩa là: Bạn muốn ăn gì?

6 tháng 2 2021

đúng rồi đấy vy xuân ạ!

3 tháng 4 2023

" Bạn ăn bao nhiêu mỗi ngày / tuần ? "

3 tháng 4 2023

bạn ăn bao nhiêu trong các ngày/tuần

29 tháng 4 2020

This is dinning room.

29 tháng 4 2020

room là phòng

7 tháng 10 2018

ATE là động từ quá khứ của eat

7 tháng 10 2018

còn câu 2 bạn viết gì mình ko có hiểu

18 tháng 11 2021

SON LÀ con trai

GLOVES L găng tay

MOTHER L mẹ

HONEY L mật ong/chồng yêu/vợ yêu

LOVELY L đẹp/đáng yêu

DOG L chó

BALLOON L bóng bay

DOVE L bồ câu

BABY L em bé

CAKE LÀ bánh

TABLE LÀ bàn

GRAPES LÀ nho

EAT LÀ ăn

PLAY LÀ chơi

SLIDE LÀ trang trình chiếu/trượt/cầu trượt

FIVE L 5

LÀ thích

BIKE LÀ xe đạp

18 tháng 11 2021

WAT IT IS

Played

Had

Were

Was

Bought

Ate

Went

@Bảo

#Cafe

25 tháng 10 2021
Played,had,was,were,bought,ate,went
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

My favourite restaurant is the chicken restaurant near my house. 

(Quán ăn yêu thích của tôi là quán gà gần nhà.)

I often eat fried chicken, sticky rice and have fizzy drinks there.

(Tôi thường ăn gà rán, xôi và uống nước có ga ở đó.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 

Group 1: Fruits and vegetables

(Nhóm 1: Hoa quả và rau)

 

Group 2: Bread, pasta, etc

(Nhóm 2: Bánh mì, mì ống, v.v.)

Group 3: Meat, fish, etc

(Nhóm 3: Thịt, cá, v.v.)

Group 4: Fat

(Nhóm 4: Chất béo)

Group 5: Milk, cheese, yogurt, etc.

(Nhóm 5: Sữa, pho mát, sữa chua, v.v.)

Ly

an apple, some green  beans

(một quả táo,

một ít đậu xanh)

some bread,

some potatoes

(một ít bánh mì,

một số khoai tây)

 fish

(cá)

 butter

(bơ)

 yoghurt

(sữa chua)

Mai

 

 bananas, carrots

(chuối, cà rốt)

 noodles, rice

(mì, cơm)

pork, chicken, beef

(thịt lợn, thịt gà, thịt bò)

chips, burger

(khoai tây chiên, bánh burger)

milk, cheese 

(sữa, phô mai)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Student A: What’s your favourite food?

(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)

Student B: I like apples and green beans.

(Tôi thích táo và đậu xanh.)

Student A: What do you eat everyday?

(Bạn ăn gì hàng ngày?)

Student B: I eat some bread and some potatoes every day.

(Tôi ăn một ít bánh mì và một ít khoai tây mỗi ngày.)

Student A: Are they delicious?

(Chúng có ngon không?)

Student B: Yes, they are really yummy.

(Vâng, chúng thực sự rất ngon.)