Câu 1: Nêu hiện tượng quan sát được và giải thích hiện tượng:
a/ Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4
b/ Cho lá đồng vào dung dịch AgNO3
c/ Cho bột nhôm, bột sắt lần lượt vào các ống nghiệm chứa dung dịch HCl
d/ Cho bột nhôm, bột sắt lần lượt vào các ống nghiệm chứa dung dịch NaOH
Câu 2: Bổ sung các phương trình hoá học sau:
1) Mg + ... \(\rightarrow\) MgCl2 + ..........
2) ... + NaOH \(\rightarrow\) Na2CO3 + ..
3) CuSO4 + ... \(\rightarrow\) Cu(OH)2\(\downarrow\) + ..........
4) NaCl + ...... \(\rightarrow\) AgCl\(\downarrow\) + ....
5) Fe + ...... \(\rightarrow\) FeSO4 + Cu\(\downarrow\)
6) ZnSO4 + ...... \(\rightarrow\) BaSO4\(\downarrow\) + ..........
7) K2CO3 + ...... \(\rightarrow\) KCl + ....... + ......
8) Cu + ...... \(\rightarrow\) CuSO4 + ...... + H2O
9) Al2O3 + HCl \(\rightarrow\) ..... + .........
10) NaOH + ..... \(\rightarrow\) Na3PO4 + ...........
Câu 3:
a) Các chất nào trong các chất sau có thể tác dụng với dung dịch HCl: NaOH, Mg, Cu, K2SO4, AgNO3.
b) Các chất nào trong các chất sau có thể tác dụng với dung dịch KOH: CuSO4, BaCl2, H3PO4, Fe.
c) Các chất nào trong các chất sau có thể tác dụng với dung dịch FeSO4: Mg, BaCl2, Cu, Ca(OH)2, K2CO3.
Viết PTHH của các phản ứng xảy ra.
Câu 4: Cho các chất sau đây tác dụng với nhau từng đôi một. Ghi dấu (x) nếu xảy ra, dấu (o) nếu không xảy ra phản ứng: Chất dd H2SO4 loãng
dd ZnCl2
dd Cu(NO3)2
Fe
Al
1. 2Al + 3Cl2 →___2AlCl3__
2. 4Na + O2 →_____2Na2O____
3. 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 ↓ +_Na2(SO4)____
4. Zn + 2HCl → __ZnCl2___+ H2↑
5.K2 +2 H2O → 2KOH + H2↑
1. 2Al + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2AlCl3
2. 4Na + O2 → 2Na2O
3. 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4
4. Zn + 2HCl → ZnCl2+ H2↑
5.2K + 2H2O → 2KOH + H2↑