Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol H2SO4 và 0,6 mol HCl. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam Mg?
A. 9,8 gam.
B. 14,4 gam
C. 12 gam
D. 10,8 gam
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặt x là số mol Fe => 2x là số mol Mg
PTHH: Fe +2 HCl -> FeCl2 + H2
Mg + 2 HCl -> MgCl2 + H2
Ta có: nH2(tổng)=nFe+nMg=3x(mol)
<=> 0,3=3x
<=>x=0,1
=> m(muối)= mFeCl2 + mMgCl2 = 0,1. 127+ 0,2.95= 31,7(g)
=> CHỌN A
TL:
Mg(NO3)2 ---> MgO + 2NO2 + 1/2O2
x x 2x x/2
Mg(OH)2 ---> MgO + H2O
2x 2x 2x
MgCO3 ---> MgO + CO2
3x 3x 3x
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: tổng khối lượng của (NO2 + O2 + CO2 + H2O) = 22,08 hay 46.2x + 16x + 44.3x + 18.2x = 22,08. Tính ra x = 0,08 mol.
Như vậy tổng số mol MgO = 6x = 0,48 mol.
MgO + 2HCl ---> MgCl2 + H2O
MgO + H2SO4 ---> MgSO4 + H2O
Gọi a là khối lượng của muối thu được sau phản ứng. Ta có khối lượng dung dịch của (HCl + HSO4) = a + m(H2O - m(MgO) = a + 18.0,48 - 40.0,48 = a - 10,56.
Số mol HCl = 0,073.(a-10,56)/36,5 = u; số mol H2SO4 = 0,098.(a-10,56)/98 =v.
Mà u/2 + v = 0,48 nên a = 247,227 g.
Chọn đáp án D
Xét thí nghiệm 2: Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O.
Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 → n C u S O 4 : n F e S O 4 = 1 : 2 .
⇒ n C u S O 4 : n F e S O 4 : n F e 2 ( S O 4 ) 3 = 1 : 2 : 3 .
Đặt n C u S O 4 = x mol ⇒ n F e S O 4 = 2x mol và n F e 2 ( S O 4 ) 3 = 3x mol.
⇒ n C u 2 + = x mol; n F e 2 + = 2x mol; n F e 3 + = 6x mol
⇒ n C u C l 2 = x mol; n F e C l 2 = 2x mol; n F e C l 3 = 6x mol.
⇒ mchất tan = 135x + 127 × 2x + 162,5 × 6x = 122,76 gam ⇒ x = 0,09 mol.
⇒ Y chứa 0,18 mol FeSO4. Bảo toàn electron: 5 n K M n O 4 = n F e S O 4 .
PTHH: Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2
0,2________0,2____0,2____0,2(mol)
Mg +2 HCl -> MgCl2 + H2
0,3___0,6___0,3___0,3(mol)
=>mMg= 24. (0,2+0,3)=12(g)
=> CHỌN C