K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 12 2016

energetic

22 tháng 12 2016

Energy (n)

Energetic (adj)

21 tháng 3 2022

 9. The Pham has just bought a bulb which saves energy.

 -> The Pham has just bought a energy-saving bulb.

21 tháng 3 2022

Cảm ơn cậu nhiều nha mặc dù sau đấy tớ đã tự làm đc nhưng cũng cảm ơn cậu nhiều

19 tháng 8 2016

The...energetic....students often play soccer or baseball. ( energy)

19 tháng 8 2016

 

The..energetic.....students often play soccer or baseball. 

 

20 tháng 11 2021

có 

20 tháng 11 2021

có nhé

18 tháng 2 2019

The ___energe ______ students often play soccer or basketball  ( energy )

energy (n):năng lượng

energe (adj) :năng động

18 tháng 2 2019

energe là energeti c nhé

olm làm mất chữ t ic lên ko biết

23 tháng 3 2018

b, Phó từ “đừng”, "vào" bổ sung cho động từ “trêu”

13 tháng 10 2022

sai rồi có tất cả 4 phó từ

 

có ai biết làm bài này k mình đang cần cực gấp mong các bạn làm giúp cho mình (xin cảm ơn)I.Hãy viết hình thức so sánh hơn và nhất của các tính từ sau:ADJ/advHơnNhấtADJ/advHơnNhất1- cheapcheaperThe cheapest7- friendly................................................2- far...........................................8- badly/bad................................................3- big..........................................9-...
Đọc tiếp

có ai biết làm bài này k mình đang cần cực gấp mong các bạn làm giúp cho mình (xin cảm ơn)

I.Hãy viết hình thức so sánh hơn và nhất của các tính từ sau:

ADJ/adv

Hơn

Nhất

ADJ/adv

Hơn

Nhất

1- cheap

cheaper

The cheapest

7- friendly

........................

........................

2- far

.....................

......................

8- badly/bad

........................

........................

3- big

......................

....................

9- many/much

........................

........................

4- fluent

......................

.....................

10- dangerous

........................

........................

5- good/well

......................

.....................

11- hard

........................

........................

6- busy

.....................

.....................

12- quiet

........................

........................

1. So sánh ngang bằng.

a. This book/ not/ interesting/ I expected

_______________________________________________

b. Jack/ swim/ good/ Tom

_______________________________________________

c. we/work/twice/slow/ they.

_______________________________________________

d. A car/ not/run/ fast/ a train

_______________________________________________

e. My father/ carve /skilful/ my grandfather

_______________________________________________

2. So sánh hơn: (Nhấn mạnh các câu ss hơn)

a. My room/ comfortable/ yours

_______________________________________________

b. A plane/can fly/ quick/ a bird

_______________________________________________

c. Peter/ eat/ much/ I.

_______________________________________________

d .Your house/far/from school /my house. _______________________________________________

e. My father / cook/ good/ I

_______________________________________________

3. So sánh nhất: ( Nhấn mạnh theo 2 cách đã học)

a. Everest/ high/ mountion/ in the world

_______________________________________________

b. Mai/ talk/ slow / in my class.

_______________________________________________

c. English coffee/bad/ of all.

_______________________________________________

d. Anna/ behave/polite/ in the world.

_______________________________________________

e. They / play the guitar/ good/ of all

._______________________________________________

f. My grandmother/old/ in my village=>

1