KỂ CÁC ĐỘNG Từ TIẾNG ANH MÀ BẠN BIẾT
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
DANH TỪ :string ,branch ,step ,table ,pen ,bone ,card ,coin ,hatch ,bank .
TÍNH TỪ:sad ,happy ,more ,care ,half ,talk ,thin ,equal ,cool ,cold.
ĐỘNG TỪ :play ,dug ,show ,describe ,run ,fly ,look ,give ,mix.
Danh từ: Table, Fan, Book, Chair, Computer, TV, Bed, Phone, Pen, Pillow...v.v
Động từ: Read, See, Write, Talk, Listen, Teach, Buy, Through, Sleep, Understand...v.v
Tính từ: Beutiful, Pretty, Ugly, Modern, Big, Small, Tall, Short, Large, Comfortable...v.v
T i c k cho mình nha mình mới đk có 4 điểm,chuc bạn ngày càng học giỏi ^^
- Ambulance: xe cứu thương
- Axle weight limit: trục giới hạn trọng lương
- Bend: đường gấp khúc
- Bump: đường xóc
- Construction: công trường
- Cross road: đường giao nhau
- Danger: nguy hiểm
- Dead end: đường cụt
- Distance to exit (meters): khoảng cách đến lối ra
- Electric cable overhead: đường cáp điện phía trên
- End of dual carriage way: hết làn đường kép
- End of highway: hết đường quốc lộ
- Give way: dừng để xe khác đi qua (trước khi đi vào đường lớn)
- Go left or right: rẽ trái hoặc phải
- Go straight or left: đi thẳng hoặc rẽ trái
- Go straight: đi thẳng
- Handicap parking: chỗ đỗ xe của người khuyết tật
- Highway begins: bắt đầu đường quốc lộ
- Hospital: bệnh viện
- Length limit: giới hạn chiều dài
- No buses: không có xe bus
- No crossing: cấm qua đường
- No entry: cấm vào
- No horn: cấm còi
- No overtaking: cấm vượt
- Ambulance: xe cứu thương
- Axle weight limit: trục giới hạn trọng lương
- Bend: đường gấp khúc
- Bump: đường xóc
- Construction: công trường
- Cross road: đường giao nhau
- Danger: nguy hiểm
- Dead end: đường cụt
- Distance to exit (meters): khoảng cách đến lối ra
- Electric cable overhead: đường cáp điện phía trên
- End of dual carriage way: hết làn đường kép
- End of highway: hết đường quốc lộ
- Give way: dừng để xe khác đi qua (trước khi đi vào đường lớn)
- Go left or right: rẽ trái hoặc phải
- Go straight or left: đi thẳng hoặc rẽ trái
- Go straight: đi thẳng
- Handicap parking: chỗ đỗ xe của người khuyết tật
- Highway begins: bắt đầu đường quốc lộ
- Hospital: bệnh viện
- Length limit: giới hạn chiều dài
- No buses: không có xe bus
- No crossing: cấm qua đường
- No entry: cấm vào
- No horn: cấm còi
- No overtaking: cấm vượt
CÁC MÔN THỂ THAO
aerobicsthể dục thẩm mỹ:thể dục nhịp điệu
American football:bóng đá Mỹ
archery:bắn cung
athleticsđiền kinh
baseball:bóng chày
beach volleyball:bóng rổ bãi biển
bowls:trò ném bóng gỗ
boxing:đấm bốc
canoeing:chèo thuyền ca-nô
climbing:leo núi
cricket:crikê
cycling:đua xe đạp
darts:trò ném phi tiêu
diving:lặn
fishing:câu cá
football:bóng đá
go-karting:đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)
golf:đánh gôn
gymnastics:tập thể hình
handball:bóng ném
hiking:đi bộ đường dài
hockey:khúc côn cầu
horse racing:đua ngựa
horse riding:cưỡi ngựa
ice hockey:khúc côn cầu trên sân băng
ice skating:trượt băng
inline skating hoặcrollerblading:trượt pa-tanh
jogging:chạy bộ
judo:võ judo
karate:võ karate
kick boxing:võ đối kháng
lacrosse:bóng vợt
martial arts:võ thuật
motor racing:đua ô tô
mountaineeringleo núi
netball:bóng rổ nữ
pool:bi-a
rowing:chèo thuyền
rugby:bóng bầu dục
running:chạy đua
sailing:chèo thuyền
scuba divin:glặn có bình khí
shooting:bắn súng
skateboarding:trượt ván
skiingtrượt tuyết
snooker:bi-a
snowboarding:trượt tuyết ván
squash:bóng quần
ten-pin: bowlingbowling
water skiing:lướt ván nước do tàu kéo
weightlifting:cử tạ
windsurfing:lướt ván buồm
wrestling:môn đấu vật
badminton: cầu lông
soccer( football): bóng đá
swim: bơi
basketball: bóng rổ
aerobics: thể dục nhịp điệu
chess: cờ vua
shuttlecock: đá cầu
baseball: bóng chày
bowling: ném banh lăn
boxing: đấm bốc
cycling: đua xe đạp
1 to play
2 to go
3 to have
4 playing/to play
5 arranging
6 to do
7 arguing
8 disagreeing
9 to cancel
10 to be
11 to meet
12 playing
1. To play
2. To go
3. To have
4. Playing
5. Arranging
6. To do
7. Arguing
8. Disagreeing
9. To cancel
10. To be
11. To meet
12. Playing
1 . – bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
2.
Tên nước | Quốc tịch |
Denmark | Danish |
nước Đan Mạch | người Đan Mạch |
England | British / English |
nước Anh | người Anh |
Estonia | Estonian |
nước Estonia | người Estonia |
Finland | Finnish |
nước Phần Lan | người Phần Lan |
Iceland | Icelandic |
nước Iceland | người Iceland |
Ireland | Irish |
nước Ireland | người Ireland |
Latvia | Latvian |
nước Latvia | người Latvia |
Lithuania | Lithuanian |
nước Lithuania | người Lithuania |
Northern Ireland | British / Northern Irish |
nước Bắc Ireland | người Bắc Ireland |
Norway | Norwegian |
nước Na Uy | người Na Uy |
Scotland | British / Scottish |
nước Scotland | người Scotland |
Sweden | Swedish |
nước Thụy Điển | người Thụy Điển |
United Kingdom | British |
Vương Quốc Anh và Bắc Ireland | người Anh |
Wales | British / Welsh |
nước Wales | người Wales |
Austria | Austrian |
nước Áo | người Áo |
Belgium | Belgian |
nước Bỉ | người Bỉ |
France | French |
nước Pháp | người Pháp |
Germany | German |
nước Đức | người Đức |
Netherlands | Dutch |
nước Hà Lan | người Hà Lan |
Switzerland | Swiss |
nước Thụy Sĩ | người Thụy Sĩ |
Albania | Albanian |
nước Albania | người Albania |
Croatia | Croatian |
nước Croatia | người Croatia |
Cyprus | Cypriot |
nước Cyprus | người Cyprus |
Greece | Greek |
nước Hy Lạp | người Hy Lạp |
Italy | Italian |
nước Ý | người Ý |
Portugal | Portuguese |
nước Bồ Đào Nha | người Bồ Đào Nha |
Serbia | Serbian |
nước Serbia | người Serbia |
Slovenia | Slovenian / Slovene |
nước Slovenia | người Slovenia |
Spain | Spanish |
nước Tây Ban Nha | người Tây Ban Nha |
Belarus | Belarusian |
nước Belarus | người Belarus |
Bulgaria | Bulgarian |
nước Bulgaria | người Bulgaria |
Czech Republic | Czech |
nước Cộng hòa Séc | người Séc |
Hungary | Hungarian |
nước Hungary | người Hungary |
Poland | Polish |
nước Ba Lan | người Ba Lan |
Romania | Romanian |
nước Romania | người Romania |
Russia | Russian |
nước Nga | người Nga |
Slovakia | Slovak / Slovakian |
nước Slovakia | người Slovakia |
Thức ăn :
– bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
Thức uống :
– beer: bia
– coffee: cà phê
– fruit juice: nước ép hoa quả
– fruit smoothie: sinh tố hoa quả
– hot chocolate: ca cao nóng
– milk: sữa
– milkshake: sữa lắc
– soda: nước ngọt có ga
– tea: trà
– wine: rượu
– lemonande: nước chanh
– champagne: rượu sâm banh
– tomato juice: nước cà chua
– smoothies: sinh tố.
– avocado smoothie: sinh tố bơ
– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây
– tomato smoothie: sinh tố cà chua
– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche
– still water: nước không ga
– mineral water: nước khoáng
– orange squash: nước cam ép
– lime cordial: rượu chanh
– iced tea: trà đá
– Apple squash: Nước ép táo
– Grape squash: Nước ép nho
– Mango smoothie: Sinh tố xoài
– Pineapple squash: Nước ép dứa
– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ
– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu
– Plum juice: Nước mận
– Apricot juice: Nước mơ
– Peach juice: Nước đào
– Cherry juice: Nước anh đào
– Rambutan juice: Nước chôm chôm
– Coconut juice: Nước dừa
– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long
– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu
– Lychee juice (or Litchi): Nước vải
Nếu còn thiếu thứ j về đồ ăn thức uống thì ban sửa lại giup mình
- One more night -
- Beautiful in white -
- Love me like you do -
- Lemon tree -
- Happy -
- Let it go -
- Let me go -
- Proud of you -
- True friend -
- Shining friend -
- Until you -
- Hello Vietnam -
- Call me maybe -
- Blank space -
- Safe and sound -
- Why not me -
- ... -
Tổng hợp 16 bài hát về tình bạn
1. Shining Friends
2. Vitamin C – Friends forever (Graduation song)
3. Gift Of A Friend – Demi Lovato
4. Viva Forever || Spice Girls
5. Friend Forever – Fiona Fung
6. A song for best friends (Friends Forever ) – Bryant Oden
7. You’re my Best Friend with lyrics
8. Thank You My Friend ( This I should say)
9. One Friend – Dan Seals
10. You’ve Got A Friend Carole King
11. Count on Me – Bruno Mars – English karaoke
12. Perfect Two – Auburn
13. Friendship Song
14. My Best Friend – Childrens Song
15. Aladdin – Friend Like Me
16. Be A Friend
......
Badminton is one kind of exercising that will make people enjoy it. It’s also good for our health. That’s why, I’m taking badminton as one of my hobby.
Badminton is a very easy game, everyone can play it. In fact, you can play it anywhere with rackets and a shuttlecock. The shuttlecock is made from goose feathers pushed into a small piece of cork. Badminton rackets are very light. They normally weigh from 90 grams to about 110 grams. The smash of the shuttlecock can travel up to 260km per hour.
There are six main shots: the serve, the clear, the drop, the smash, the forehand drive and the backhand drive. The court on which badminton is played is in the shape of a rectangle and is divided in half by a net. There are two or four players, each team is on each side of the net.
Badminton takes its name from the home of the Duke of Beaufort, Badminton House in Gloucestershire, England where the first game of badminton was played.
There are many benefits of playing badminton for our health. It reduces bad cholesterol and increase in good cholesterol and increases the levels of HDL good cholesterol while decreasing the levels of bad cholesterols. When you play badminton, basal heart rate drops a few beats per minute and blood pressure is reduced, which protects you from heart disease. It also can reduce weight for overweigh people and attain optimal weight for their height and age. That’s why it keeps you feeling well, strong, motivated, enthusiastic and young.
I don’t like sports basically, but badminton are special. I have always been enjoying play that. I’d like to continue play this sport as my hobby and have fun.
* Tiếng Anh
My favorite sport is badminton. I like playing it because I think it is a good sport. Every sport will make people feel hot and uncomfortable, but when you play badminton, you will be comfortable because in the badminton court, there are many air-conditioners.
I usually play badminton on Sunday. I always play with my friend, Linh. She is good at badminton. But I am not very good at this sport so when we play badminton, she hits the ball on my both sides. She makes me run and run, and I feel very tired. Sometimes I must jump high to hit the ball to the opposite side.
Although this makes me tired, I still always practise because I will be healthier and fitter than before. Anyway, I think badminton is the best sport.
* Tiếng Việt
Môn thể thao yêu thích của tôi là cầu lông. Tôi thích chơi cầu lông bởi vì tôi nghĩ rằng đó là một môn thể thao tốt cho sức khỏe. Mỗi môn thể thao đều làm cho mọi người cảm thấy nóng và khó chịu nhưng với bộ môn cầu lông thì bạn sẽ thấy thoải mái vì trong sân cầu lông thường có điều hòa nhiệt độ.
Tôi thường chơi cầu lông vào những ngày chủ nhật. Tôi thường chơi với một người bạn của tôi là Linh. Cô ấy rất giỏi cầu lông. Nhưng tôi không giỏi môn thể thao này nên khi chúng tôi chơi cầu lông, cô ấy đánh cầu qua cả hai bên cảu tôi. Cô làm cho tôi chạy đi chạy lại và cảm thấy rất mệt. Đôi khi tôi phải nhảy cao để đánh đánh quả cầu về phái đối diện. Mặc dù điều này làm cho tôi mệt nhưng tôi vẫn luôn muốn chơi môn đó vì sau mỗi lần chơi, tôi cảm thấy mình khỏe mạnh hơn nhiều. Với tôi, tôi nghĩ cầu lông là môn thể thao tốt nhất.
throw
catch
kiss
kick
hit
ride
fly
run
swim
sing
dance
speak
say
talk
look
sleep
hear
chide
cry
laugh
NHANH