Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
Rộng, chạy, cần cù, lời, chết, tha, đen, nghèo, chăm chỉ.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các từ đồng nghĩa là : không =đừng ;bảo=nhủ;trông =mong=nhớ
chết-hi sinh-thiệt mạng
nhìn-nhòm-liếc-dòm
mik bận nên chỉ vậy thôi
Cả buối ấy Huy làm thịt được bốn con gà, tất cả đều là gà trống và không có bất cứ một con gà mái nào. Huy cũng cảm thấy có đôi chút kỳ lạ, bởi vì trong chuống gà của nhà ông Phúc, tại sao lại không hề có một con gà mái nào, gà con cũng không hề có, mà chỉ toàn là gà trống như vậy? Nhưng vấn đề ấy Huy cũng chỉ nghĩ một lúc, rồi lại tự lắc đầu cho rằng mình toàn tự hỏi vớ vẩn linh tinh mấy cái chuyện không đâu.
Làm thịt xong mấy con gà trống, thì mặt trời cũng đã đứng bóng, Huy vội xách mấy con gà đã làm thịt vào nhà đặt vào chiếc nồi nhôm to bằng cái thúng, hết lượt cả bốn con gà đều được sắp đặt ngay ngắn, chiếc cổ gà đều được dúi gọn xuống ngập nồi nước.
Huy toan đóng nắp nồi, thì một cảnh tượng kinh khủng hiện ra. Cái con gà trống anh vừa mới cắt cổ mới đây lại đang nghển cổ dậy kêu quang quác như một con chim lợn. Cái tiếng kêu của nó không phải là thứ âm thanh mà đáng ra giống loài của nó không nên xuất hiện.
Éc éc!
-Chạy:phi
-Giàu:sang giàu
-Cần cù:chuyên cần
-Đen:mực,mun
-Nghèo: chưa nghĩ ra
-Chăm chỉ:siêng năng
chạy-phi
giàu-thịnh vượng
cần cù -chịu khó
đen-mun
chăm chỉ -siêng năng
nghèo-thiếu
1. Hiền lành = hiền hậu
2. Cần cù = siêng năng
3. lười biếng = lười nhác
4. ác độc = độc ác
các từ đồng nghĩa
-hiền lành: Nhân Hậu, hiền lành,...
-cần cù: chăm chỉ, nỗ lực...
-lười biếng: làm biếng, không làm việc gì, lười nhác,...
-ác độc: hung ác, tàn nhẫn,...
a, độc giả
b, ko biết
c, chăm cần
d, dũng sĩ
sorry mik ko biết câu c
Mk chỉ bít làm từ chết thui
Chết: hi sinh, qua đời, bỏ mạng,....
Sony nha!
Đồng nghĩa với rộng là lớn
Chăm chỉ là siêng năng
Cần cù là chịu khó
Mh nghĩ là vậy