K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 11 2016

1:5 Cặp từ trái nghĩa chỉ tính nết

Tốt-Xấu

Thật- Dối

Chăm chỉ-Lười Biếng

Hiền hậu- Độc Ác

Dũng cảm- Nhát gan

2: 5 Cặp từ trái nghĩa chỉ thời tiết

Nóng-Lạnh

Bão tuyết- Nắng ấm

Ấm- Rét

Nắng-Mưa

Gió nhẹ- Gió mạnh

 

22 tháng 11 2016

con lậy mẹ h lại chuyển sang trl ngữ văn ak gianroi

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

29 tháng 7 2021

A)Sự trái ngược về trí tuệ:

Thông minh - Ngu dốt

B)Sự trái ngược về thời gian:

Trước đó - Sau đó

29 tháng 7 2021

a ,sự trái ngược về trí tuệ

Thông minh- ngu dốt

Sự trái ngược về thời gian.

-Nhanh / chậm

-Sớm / muộn

7 tháng 1 2022

Phức tạp >< Đơn giản

=> A

27 tháng 4 2020

a) Sự trái ngược về trí tuệ: Thông minh - Ngu ngốc.

b) Sự trái ngược về thời gian: Quá khứ - Hiện tại.

#Học tốt.

27 tháng 4 2020

a) sự trái ngược về trí tuệ :

Thông minh >< ngu dốt 

b)sự trái ngược về thời gian; 

tương lai >< quá khứ

16 tháng 9 2023

a) quá khứ - tương lai

b) xa - gần

c) cao - thấp

d) thông minh - ngu 

16 tháng 9 2023

a) quá khứ - tương lai

b) xa - gần

c) cao - thấp

d) thông minh - dốt

20 tháng 10 2019

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

14 tháng 9 2018

A)Sự trái ngược về trí tuệ:

Thông minh - Ngu dốt

B)Sự trái ngược về thời gian:

Tương lai - Quá khứ

bn ấy lm đúng

8 tháng 6 2021

Đồng nghĩa:

- Chăm chỉ:  cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn

- dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm.

Trái nghĩa:

- Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác

- Dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược

8 tháng 6 2021

*Chăm chỉ:

- Cùng nghĩa: siêng năng, chịu khó.

- Trái nghĩa: lười biếng, biếng nhác.

*Dũng cảm;

- Cùng nghĩa: gan dạ, can đảm.

- Trái nghĩa: sợ hãi, nhút nhát.

14 tháng 8 2023

Thời Gian:

Nhanh - Chậm

Quá khứ - Tương lai

Trước - Sau

Không Gian:

Hẹp - Rộng

Nhỏ - To

Cao - Thấp

Trí Tuệ:

Ngu - Giỏi

Thiểu Năng - Thông Minh

Tư Duy Chậm - Tư Duy Nhanh

15 tháng 8 2023

đúng