Cho kẽm vào 200g dung dịch CuSO4 nổng độ 4% đến khi kẽm không tan đc nữa
Tính khối lượng kẽm pứ
Tính nồng độ % ding dịch sau phản ứng
Giải giúp mình câu b nhé
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có: \(m_{CuSO_4}=40.10\%=4\left(g\right)\Rightarrow n_{CuSO_4}=\dfrac{4}{160}=0,025\left(mol\right)\)
PT: \(Zn+CuSO_4\rightarrow ZnSO_4+Cu\)
Theo PT: \(n_{Zn}=n_{ZnSO_4}=n_{Cu}=n_{CuSO_4}=0,025\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Zn}=0,025.65=1,625\left(g\right)\)
Ta có: m dd sau pư = 1,625 + 40 - 0,025.64 = 40,025 (g)
\(\Rightarrow C\%_{ZnSO_4}=\dfrac{0,025.161}{40,025}.100\%\approx10,056\%\)
\(m_{ZnSO_4}=\dfrac{241,5.10}{100}=24,15\left(g\right)=>n_{ZnSO_4}=\dfrac{24,15}{161}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: 2Al + 3ZnSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Zn
_____0,1<----0,15-------->0,05----->0,15
=> mAl = 0,1.27 = 2,7(g)
=> mZn = 0,15.65=9,75(g)
b) mdd sau pư = 2,7 + 241,5 - 9,75 = 234,45(g)
=> \(C\%\left(Al_2\left(SO_4\right)_3\right)=\dfrac{0,05.342}{234,45}.100\%=7,294\%\)
Ta có: nCuSO4 = \(\dfrac{40\cdot10\%}{160}=0,025mol\)
PTHH: Zn + CuSO4 ➝ ZnSO4 + Cu
Mol:....0,025....0,025.......0,025.....0,025
=> mZn pứ = 0,025*65 = 1,625 g
Do CuSO4 phản ứng hết nên dung dịch sau phản ứng chỉ chứa chất tan là ZnSO4. Khối lượng mZnSO4 = 0,025 * 161 = 4,025g
Khối lượng dung dịch sau phản ứng:
mddsau = mddCuSO4 + mZn - mCu = 40 + 1,625 - 0,025*64 = 40,025 g
\(C\%_{ZnSO4}=\dfrac{m_{ZnSO4}}{m_{ddsau}}.100=\dfrac{4,025}{40,025}.100=10,06\%\)
Sau phản ứng, thu được hỗn hợp kim loại, suy ra kẽm dư.
$n_{CuSO_4} = \dfrac{80.30\%}{160} = 0,15(mol)$
$Zn + CuSO_4 \to ZnSO_4 + Cu$
$n_{Zn\ pư} = n_{CuSO_4} = 0,15(mol)$
$\Rightarrow m_{Zn\ pư} = 0,15.65 = 9,75(gam)$
Sau phản ứng, $m_{dd} = 9,75 + 80 - 0,15.64 = 80,15(gam)$
$C\%_{ZnSO_4} = \dfrac{0,15.161}{80,15}.100\% = 30,13\%$
a) Zn +CUSO4--->ZnSO4+Cu
Đây là phản ứng trao đổi
b) m CuSO4=32.10/100=3,2(g)
n CuSO4=3,2/160=0,02(mol)
n Zn=n CUSO4=0,02(mol)
m Zn=0,02.65=1,3(g)
c) n ZnSO4=n CuSO4=0,02(mol)
m ZnSO4=0,02.161=3,22(g)
m Cu sau pư=0,02.64=1,28(g)
m dd sau pư=m Zn+m dd CuSO4-m Cu=1,3+32-1,28=32,02(g)
C% ZnSO4=3,22/32,02.100%=10,06%
nCuSO4 = \(\dfrac{32.10}{160.100}\)=0,02 mol
a,PTHH
Zn + CuSO4 --------> ZnSO4 + Cu Phản ứng oxi hóa khử
0,02-----0,02-----------0,02-------0,02mol
b,mZn= 0,02.65=1,l3 gam
c, mCu = 0,02.64= 1,28 gam
mZnSO4 = 0,02.161=3,22g
mdd= 1,13+ 32-1,28=31,85 gam
C% ZnSO4 = \(\dfrac{mct}{mdd}\).100 =\(\dfrac{3,22}{31,85}\).100 \(\approx\)10,11%
mZnSO4= 0,02.65=1,3 g mà bạn
sai mznso4 nên là sai luôn mdd sau pư, sai luôn nồng độ phần trăm
mdd sau pư=32,02=> c%=10,06%
mCuSO4 = 4% x 200 = 8 (g)
=> nCuSO4 = 8/160 = 0,05 (mol)
PTHH : Zn + CuSO4 ------> ZnSO4 + Cu
a/ Từ PTHH ta có nZn = nCuSO4 = 0,05 (mol)
=> mZn = 0,05 x 65 = 3,25 (g)
b/ nZnSO4 = nCuSO4 = 0,05 (mol)
Suy ra mZnSO4 = 0,05 x 161 = 8,05 (g)
Vì Cu là chất kết tủa nên mdd = mZn + mddCuSO4 - mCu
= 3,25 + 200 - 0,05 x 64 = 200,05 (g)
=> C% = 8,05 / 200,05 x 100 = 4,024%
ncuso4=200*4/100/162=4/81 mol
zn+cuso4-> znso4+ cu
nzn=ncuso4=4/81
mzn=3,21g
mdd sau pư=200+3,21=203,21
C%znso4=161*100*4/81/203,21=3,91%