giải thích nghĩa của từ cứng cáp , chân
Mn giải nghĩa đầy đủ vào nhóe ! dt , ĐT , TT của nó là j ? Thanks
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
kình kịch (dt) là Tiếng chạm liên tiếp vào những vật rắn như gỗ, đất, đá
tai ngược (tt) là đanh đá
dung hạnh (dt) là hai trong số 4 đức tính của người phụ nữ theo quan niệm thời xưa.
dơ dáng (tt) là Trơ trẽn, không biết xấu hổ.
- 3 danh từ :
+ Chân : cái chân ( Nghĩa gốc ), chân núi ( Nghĩa chuyển )
+ Tay : đôi tay ( Nghĩa gốc ), tay ghế ( Nghĩa chuyển )
+ Mũi : cái mũi ( Nghĩa gốc ), mũi thuyền ( Nghĩa chuyển )
nhân tài là một nhân tài, họ rất có tài nên đc coi là nhân tài =)))
1. Câu a, b, c, d có từ "cứng" mang nghĩa chuyển.
2. Giải thích nghĩa từ "chân trời", "thắng":
- Cỏ non xanh tận chân trời.
=> "chân trời" (nghĩa gốc) chỉ đường giới hạn của tầm mắt, tưởng như mặt đất (biển) tiếp xúc (nối) với bầu trời.
- Những chân trời kiến thức đang rộng mở trong mắt chúng ta.
=> "chân trời" (nghĩa chuyển): chỉ tri thức, tầm hiểu biết của con người.
- Quê tôi có nhiều danh lam thắng cảnh.
=> "thắng" có nghĩa là đẹp (cảnh đẹp)
- Đó là chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta.
=> "thắng" có nghĩa là thắng lợi, đánh bại đối thủ.
- Chúng ta đã thắng khỏi nghèo nàn lạc hậu.
=> "thắng" có nghĩa là thoát khỏi, vượt qua.
- Thắng bộ quần áo mới để đi chơi.
=> "thắng" có nghĩa là mặc.
Cứng cáp :
Tính từ
không còn yếu ớt nữa, mà đã trở nên khoẻ và chắc chắn, có khả năng chịu được những tác động bất lợi từ bên ngoài để tiếp tục phát triển
nét chữ cứng cáp
đứa bé trông rất cứng cáp
Đồng nghĩa: cứng cát
Chân :
Danh từ
bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy, v.v.
co chân đá
thú bốn chân
đi chân cao chân thấp
nước đến chân mới nhảy (tng)
chân con người, coi là biểu tượng của cương vị, tư cách hay phận sự nào đó trong một tổ chức
có chân trong hội đồng khoa học
thiếu một chân tổ tôm (kng)
kế chân người khác
(Khẩu ngữ) một phần tư con vật có bốn chân, khi chung nhau sử dụng hoặc chia nhau thịt
hai nhà chung nhau một chân lợn
bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác
chân đèn
chân giường
vững như kiềng ba chân
phần dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền
chân núi
chân tường
chân răng
Danh từ
từ dùng để chỉ từng đơn vị những đám ruộng thuộc một loại nào đó
Tính từ
thật, đúng với hiện thực (nói khái quát)
Chúc bn hok tốt !!!
Hơi dài 1 chút đó