Thêm trạng ngữ cho câu “ Tiếng gà gáy râm ran”.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Vườn rau (chủ ngữ).Tươi tốt (vị ngữ)
Tiếng gà gáy (chủ ngữ).Râm ran (Vị ngữ)
Tiếng suối chảy (Chủ ngữ).Róc rách (Vị ngữ)
Suối (Chủ ngữ).Chảy róc rách(vị ngữ)
Trong vườn (Trạng ngữ).Những chú chim (Chủ ngữ).Đang hót (Vị ngữ)
a, CN: Tiếng gà gáy
VN: râm ran
b, TN: Ngoài đường
CN: xe cô
VN: đi lại như mắc cửi
- Danh từ: tiếng gà, đường, xe cộ, cửi
- Động từ: gáy, đi lại, mắc
rải ... lũng là tn
tiếng gà gáy là cn]
còn lại là vn
-Tiếp đó, rải rác khắp thung lũng , / tiếng gà gáy // râm ran.
TN CN VN
-Nếu tôi được điểm cao thì / mẹ // sẽ mua cho tôi bộ bút màu.
TN CN VN
-Mùa xuân / , hoa đào nở // rực rỡ
TN CN VN
Vào buổi trưa,tiếng gà gáy râm ran
Hôm nay tiếng gà gáy râm ran.