0,75kg=..... N
5000 lạng=..... N
2,2 yến=........ N
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 tấn = 100 yến = 1000 kilôgam = 10000 Lạng
Vậy Tấn > Yến > Kilôgam > Lạng
Đáp án: A
1 tấn = 100 yến = 1000 kilôgam = 10000 Lạng
Vậy Tấn > Yến > Kilôgam > Lạng
Đáp án: A
a, 1m3 =....1 000......dm3 =.....1 000 000..... cm3 =...1 000 000 000.......mm3 =......1 000....lit =...1 000 000.......ml =..1 000 000........cc
b, 1kg =....1000......g =..10........lạng =......0,1....yến.
a) 1m3 =1 000dm3 =1 000 000 cm3 =1 000 000 000 mm3 =1000lít
=1 000 000 ml =1 000 000cc
b) 1kg =1000g =10lạng =0,1yến.
89 lạng = 8900g = 0,89 yến
31,3 dm = 3,13 m = 0,313 dam
Ti-ck cho mik nha
~hok tốt~
1, Điền sao cho đúng
89 lạng = ...8900...... g = ...0,89......... yến
31,3 dm = ..3,13........ m = ..0,313......... dam
học tốt
\(7m^3\)= 7000 lít
2 tấn = 20 tạ
5ml = \(5cm^3\)
6 tạ = 600 kg
11g = 11000mg
9 lạng = ko hiểu (9)
13kg = 130 N
8\(dm^3\) = 8000 cc
57 kg = 5,7 yến
253 N = 25,3 kg
7\(^{m^3}\)= 7000 lít
2 tấn = 20 tạ
5 ml = 5 \(^{cm^3}\)
6 tạ = 600 kg
9 lạng =??? 9
11 g = 1000 mg
13 kg = 130 N
8 \(^{dm^3}\)= 8000 cc
57 kg = 5,7 yến
253 N = 25,3 KG
105 kg = 105000g = 0,105 tấn
180 kg = 18 yến = 0,18 tấn
201,8 tấn = 2018 tạ = 201800 kg
lạng = kg
800 kg = 800000 g = 800 lạng
76 cm3 = 0, 076 dm 3 = 76 000 mm3
105 kg = 105000 g = 0,105 tấn
mg là đơn vị gì vậy bạn???
180 kg = 18 yến = 0,18 tấn
201,8 tấn = 2018 tạ = 201800 kg
80 kg = 80000 g = 800 lạng
76 cm3 = 0,076 dm3 = 76000 mm3
1 kí rau quả=1kg (rau quả)
1cân sữa=1kg (sữa)
10 lạng mỡ=1kg (mỡ)
1000 gam kẹo=1kg (kẹo)
1000/1000000 tấn lạc=1kg (lạc)
1tạ dầu đậu nành=100kg (dầu đậu nành)
10/100 yến nước mắm=1kg (nước mắm)
Vậy 1 tạ dầu đậu nành là nặng nhất.
0,75kg=...0.75.. N
5000 lạng=...50.. N
2,2 yến=....220.... N
0,75kg=7,5N
5000 lạng=5000N
2,2 yến=220N