Giải nghĩa từ " Giếng "
Giải nghĩa từ " Nhà "
CẢM ƠN
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chỉ khoảng thời gian của một người đã mất khi người đó còn sống.
Giếng: là hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước. Hèn nhát: là thiếu can đảm đến mức đáng khinh.
Công quán: nhà dành để tiếp các quan phương xa về kinh.
Tập quán: thói quen của một cộng đồng ( địa phương, dân tộc, v.v...) hình thành từ lâu trong đời sống, được mọi người làm theo.
Rung rinh: là rung động nhẹ và liên tiếp.
Dinh thự: nhà to, đẹp, dành riêng cho những người có chức tước cao.
Bốn biển một nhà: mọi người ở khắp nơi đoàn kết như người trong nhà
kề vai sát cánh:cùng bên nhau, cùng chung sức với nhau để làm việc gì nhằm một mục đính chung
chung lưng đấu sức: (cùng nghĩa với câu bốn biển một nhà)
Giếng : hố đào thẳng đứng , sâu vào lòng đất, thường để lấy nước
Rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp
Hèn nhát: thiếu can đảm đến mức đáng khinh , thiếu lòng tin ở bản thân mình
chúc bạn học tốt
Giếng : Là 1 vật sâu để lấy nước lên dùng
Rung rinh : Chỉ trạng thái đang chuyển động qua lại nhẹ nhàng
Hèn nhát : trái nghĩa với dũng cảm , chỉ môt trạng thái hoang mang , lo so , hay sợ sệt một việc gì đó
giếng : hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước
nhà : + hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước
+ chỗ ở riêng, thường cùng với gia đình
+tập hợp người có quan hệ gia đình cùng ở trong một nhà
+tập hợp người có quan hệ gia đình cùng ở trong một nhà
+(Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau trong đối thoại
+(Khẩu ngữ) từ dùng trong đối thoại để chỉ cá nhân người khác một cách thân mật hoặc với ý coi thường
+ người hoặc những gì có quan hệ rất gần gũi, thuộc về, hoặc coi như thuộc về gia đình mình, tập thể mình
+(Trang trọng) người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định
Giếng: hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước
Nhà: Nơi ở, trú khi mưa, gió,........ Chỉ khoảng rộng hoặc hẹp