K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 9 2016

VD: văn bản Sơn Tinh, Thủy Tinh

* Sính lễ: lễ vật nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới

- Cách giải thích: Trình bày khái niệm mà từ biểu thị

* Hồng mao: ở đây chỉ bờm ngựa màu hồng

- Cách giải thng: Trình bày khái niệm mà từ biểu thị

* Nao núng: lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa

- Cách giải thích: Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích

  

21 tháng 9 2016

Mỗi chú thích giải nghĩa theo cách:

- Trình bày khái niệm, nghĩa của từ mà từ biểu thị

- Dùng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần được giải thích.

30 tháng 1 2018

Các chú thích ở trong sách giáo khoa giải thích từ ngữ theo hai cách:

- Đưa ra khái niệm, định nghĩa

- Đưa ra từ đồng nghĩa, trái nghĩa

25 tháng 9 2016

Đc giải nghĩa theo cách:

- Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.

- Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích.

- Là nội dung sự vật, hoạt động, quan hệ, tính chất,.....

VD: Từ: tổ tiên, Nghĩa của nội dung biểu thị:  Các thế hệ cụ kị đã qua đời.

 

23 tháng 9 2016

Mỗi chú thích giải nghĩa theo cách:

  • Trình bày khái niệm, ý nghĩa mà từ biểu thị
  • Dùng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa để giải thích.

Chúc bạn học tốt nha.

21 tháng 9 2016

Mỗi chú thích giải nghĩa từ theo 2 cách:

- Trình bày khái niệm mà từ biểu thị

-Dùng những từ đồng nghĩa với từ cần giải thích.

21 tháng 9 2016

VD: văn bản Sơn Tinh, Thủy Tinh

* Sính lễ: lễ vật nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới

- Cách giải thích: Trình bày khái niệm mà từ biểu thị

* Hồng mao: ở đây chỉ bờm ngựa màu hồng

- Cách giải thng: Trình bày khái niệm mà từ biểu thị

* Nao núng: lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa

- Cách giải thích: Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích

21 tháng 9 2016

Trong sách nào thế bạn?

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
30 tháng 1 2024

- Ba chú thích của từ trong văn bản Ai đã đặt tên cho dòng sông (Hoàng Phủ Ngọc Tường) là:

+ Chí tình: có tình cảm hết sức chân thành và sâu sắc

= > Giải thích theo cách: phân tích nội dung nghĩa của từ.

+ Mô tê (từ ngữ địa phương miền Trung): đâu đó.

= > Giải thích theo cách: dùng một (hoặc một số) từ đồng nghĩa với từ cần giải thích.

+ Quan hoài vạn cổ: nhớ về một thuở xa xưa

= > Giải thích theo cách: phân tích nội dung nghĩa của từ.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
31 tháng 1 2024

Văn bản

Cước chú

Cách giải thích khác

Bài ca ngất ngưởng

2. tài bộ

- tài bộ: Sự giỏi giang

Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc

2: Man di

10: ưng

12: tà đạo

 

- Man di: Người Trung Hoa thời xưa gọi dân tộc ở phía nam là Man, ở phía đông là Di. Chỉ chung các dân tộc thiểu số bán khai. Hiểu với nghĩa Mọi rợ.

- Ưng: nhận lời, đồng ý

- tà đạo: Đường lối hành động xấu xa, không ngay thẳng

- Tự đánh giá về cách giải thích: ngắn gọn, dễ hiểu hơn.

8 tháng 7 2018

1. Mỗi chú thích trên gồm hai phần: từ ngữ và nội dung của từ ngữ

2. Bộ phận trong chú thích nêu lên nghĩa của từ: nội dung của từ ngữ

3. Nghĩa của từ ứng với phần: nội dung của từ

GOOGLE luôn là sự lựa chon hoàn hảo!

#Học tốt

&YOUTUBER&

15 tháng 9 2019

Hiền dịu:dịu dàng và hiền hậu

lềnh bềnh:ở trạng thái nổi hẳn lên trên mặt nước và trôi nhẹ nhàng theo làn sóng

chán chê:Khẩu ngữ) (làm việc gì) rất nhiều, rất lâu, đến mức chán, không thiết nữa

xứng đáng:đáng với, xứng với một danh hiệu, vinh dự hay quyền lợi, trách nhiệm nào đó

ròng rã:liên tục trong suốt một thời gian được coi là quá dài

#Châu's ngốc

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
31 tháng 1 2024

Cách giải thích nghĩa của từ

Bài ca ngất ngưởng

Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc

Giải thích bằng cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị

Cước chú:

3: vào lồng

4: người tái thượng

5: đông phong

 

Cước chú:

1: lòng dân trời tỏ

4: bòng bong

5: ống khói

1: mười tám ban võ nghệ

5: tầm vông

6: dao tu, nón gõ

2: chữ ấm

Giải thích bằng cách nêu lên từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa

Cước chú:

2. tài bộ

Cước chú:

3: cui cút

5: làng bộ

2: vây vá

13: theo dòng ở lính diễn binh

11: xác phàm

7: lụy

11: mộ

Giải thích bằng cách làm rõ nghĩa từng yếu tố trong từ, sau đó nêu nghĩa chung của từ

Cước chú:

8: đạo sơ chung

6: cắc, tùng

Cước chú:

2: linh

1: tiếng phong hạc

2: tinh chiên

6: xa thư