10 từ tiếng anh chỉ dùng được với V-ing :)
Ai giúp vs ạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
In my free time, I love to relax myself by listening to music and watching my favorite films. I study all day, so after 7PM is the only time that I can use for myself. I have a smart phone, so I can download a lot of songs from the Internet for free, and I usually hear them with my headphone. Sometimes when my parents are not at home, I turn on the loudspeakers to have the best experience with music, but most of the time I just listen in silence. Besides music, movies are my biggest love. When I am not listening to the songs, I turn on my computer and watch some of the lasted movies on the websites. Since most of the best films are from Europe and America, this is also a way for me to improve my English skills. I usually do not use the subtitle, and I try to hear directly what the actors and actresses are saying. My parents want me to read books to even learn in my free time, but I think I should do what I actually love to make myself comfortable.
=> Dịch :
Trong thời gian rảnh rỗi, tôi thích thư giãn bản thân bằng cách nghe nhạc và xem những bộ phim yêu thích. Tôi học cả ngày, vậy nên sau 7 giờ tối là thời gian duy nhất tôi dành cho bản thân. Tôi có một chiếc điện thoại, vậy nên tôi có thể tải về nhiều bài hát miễn phí từ mạng Internet, và tôi thường nghe bằng tai nghe. Đôi khi bố mẹ tôi không ở nhà, tôi mở loa để có trải nghiệm tốt nhất với âm nhạc, nhưng hầu hết thời gian tôi chỉ nghe trong im lặng. Bên cạnh nhạc, phim ảnh là tình yêu lớn nhất của tôi. Khi tôi không nghe những bài hát, tôi mở vi tính và xem một vài bộ phim mới nhất trên những trang web. Vì những bộ phim hay nhất đều đến từ Châu Âu và Châu Mỹ, đây cũng là một cách để tôi cải thiện các kĩ năng tiếng Anh của mình. Tôi không hay xem phụ đề, và tôi cố gắng để nghe trực tiếp những gì diễn viên đang nói. Bố mẹ tôi muốn tôi đọc sách để có thể học kể cả khi rảnh rỗi, nhưng tôi nghĩ tôi nên làm những gì tôi thích để khiến bản thân thoải mái.
1. Bộ phận trên cơ thể người :
hair : tóc tooth : răng arm : cánh tay elbow : khuỷu tay foot : bàn chân
eyes : mắt mouth : miệng stomach : bụng knee : đầu gối shoulder : vai
nose : mũi neck : cổ hand : bàn tay finger : ngón tay hip : hông
ears : tai chest : ngực check : má leg : chân back : lưng
2. Tính cách con người
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~
beard | râu |
cheek | má |
chin | cằm |
head | đầu |
hair | tóc |
ear | tai |
eye | mắt |
eyebrow | lông mày |
eardrum | màng nhĩ |
earlobe | dái tai |
eyelash | lông mi |
eyelid | mí mắt |
forehead | trán |
jaw | quai hàm |
lip | môi |
mouth | miệng |
nose | mũi |
moustache | ria |
tongue | lưỡi |
tooth (số nhiều: teeth) | răng |
Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.
All unit, to unit 1 from unit 16, or else you can to unit 8 from unit 16 :)
It isn't easy, very hard
Students should play sports because it helps strengthen bones and muscles. Firstly, physical activity is very good for children's bone development, helps keep bone density at a high level, and reduces the risk of osteoporosis. Secondly, When we exercise, the brain releases a chemical that creates feelings of happiness and helps relieve stress. Beside, participating in a team sport will give your child the opportunity to meet many new friends, with different ages and personalities. As you see, sport not only brings health and dynamism, sports also help children develop teamwork, cooperation skills, discipline, ... and focus better during class!
Tham khảo:
Dear Mai, (Mai thân mến,) I haven't talked to you for a long time since your family moved to Sai Gon. How are you doing now? What do you do on the weekend? (Mình đã không nói chuyện với bạn trong một thời gian dài kể từ khi gia đình bạn chuyển đến Sài Gòn. Hiện tại tình hình của bạn sao rồi? Bạn làm gì vào cuối tuần?) Today I’m going to share with you about my leisure activities in my spare time. (Hôm nay mình sẽ chia sẻ với bạn về các hoạt động giải trí của mình trong thời gian rảnh.) I like spending my free time with friends. On the weekend, I often go to the cinema , then eat something good with my best friends. I greatly love chatting with them. (Mình thích dành thời gian rảnh rỗi với bạn bè. Vào cuối tuần, mình thường đến rạp chiếu phim, sau đó ăn gì đó ngon với bạn thân của mình. Mình rất thích trò chuyện với họ. ) I also enjoy going travelling with my family. Last year we went to Da Nang, a beautiful city with many bridges. In addition, having dinner with my family is one of my favourite activities each day. (Mình cũng thích đi du lịch cùng gia đình. Năm ngoái, nhà mình đã đến Đà Nẵng, một thành phố xinh đẹp với nhiều cây cầu. Thêm vào đó, ăn tối với gia đình là một trong những hoạt động yêu thích của mình mỗi ngày.) I really like to read books, and one of my top novels is the series of Harry Potter. Do you know it? (Mình thực sự thích đọc sách, và một trong những tiểu thuyết hàng đầu của mình là bộ truyện Harry Potter. Bạn có biết bộ truyện đó không?) I guess that’s all about me now. When you have free time, write me and tell me about you and your hobbies. (Mình đoán đó là tất cả về mình bây giờ. Khi bạn rảnh rỗi, hãy viết thư cho mình và cho mình biết về bạn và sở thích của bạn nhé.) I’m looking forward to your reply. (Mình đợi thư trả lời của bạn.) Best, Minh. (Thân chào, Minh. ). Chúc bạn học tốt!a) non sông, sông nước, nước non, núi non, sông núi, Núi Nước (tên địa danh), nước sông. (mình nghĩ nước sông với sông nước đc tính là hai từ khác nhau nha ;-;)
b) +Non sông này đã thấm bao mồ hôi, nước mắt và cả máu của tổ tiên ta.
+Tôi yêu làm sao vẻ đẹp thanh bình của miền sông nước An Giang.
+Tôi đứng lặng, chiêm ngưỡng cảnh núi non hùng vĩ trước mắt tôi.
1 to play
2 to go
3 to have
4 playing/to play
5 arranging
6 to do
7 arguing
8 disagreeing
9 to cancel
10 to be
11 to meet
12 playing
1. To play
2. To go
3. To have
4. Playing
5. Arranging
6. To do
7. Arguing
8. Disagreeing
9. To cancel
10. To be
11. To meet
12. Playing
1. yellow 6. black
2. red 7. purple
3. pink 8. brown
4. blue 9. grey
5. green 10. orange
10 từ tiếng anh về màu sắc : red, orange, yellow, green, blue, purple, pink, white, black, brown
Children are lovely creatures but can sometimes be naughty. They may not listen, do dangerous or annoying things to others. However, it is important not to criticize or dislike them too much - instead, we need to help and guide them. By discussing and negotiating with children, we can help them understand their mistakes and find solutions to problems. Also, children need time to relax and play. Therefore, instead of criticizing, we should help and guide children so that they can become good and useful members of society in the future.
exciting
interesting
polluting
being
go camping
go cycling
go shopping
being going
finish working
stop smoking
Lê Nguyên Hạo
đề bài ns là những từ này chỉ thêm Ing thôi
exciting; interesting có thể viết được dưới dạng ed mà