Fine one odd word A, B, C, or D. Then read them aloud.
A. canteen B. library C. classroom D. bedroom
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
6. A. comedian B. newsreader C. film producer D. programme
7. A. cartoon B. world news C. studio D. documentary
8. A. popular B. reporter C. exciting D. educational
9. A. boring B. international C. national D. local
10. A. viewer B. audience C. watcher D. director
Find one odd word for each question, and then read them aloud.
6. A. comedian B. newsreader C. film producer D. programme
7. A. cartoon B. world news C. studio D. documentary
8. A. popular B. reporter C. exciting D. educational
9. A. boring B. international C. national D. local
10. A. viewer B. audience C. watcher D. director
18 giây trước (21:34)
Find one odd word A,B,C or D
1. A, nurse B, father C, teacher D, engineer
2. A, studying B, singing C, morning D, listening
3. A, notebook B, compass C, schoolbag D, basketball
4, A, English B, Viet Nam. C, maths D, geography
5, A, canteen B, library. C, classroom D, bedroom
_Học tốt_
1. A. peaceful B. beautiful C. noise D. delicious
2. A. Africa B. Sweden C. America D. Asia
3. A. clock B. tower C. bell D. lion
4. A. fantastic B. beautiful C. boring D. wonderful
5. A. tea B. fish and chips C. television D. sandwich
Odd one out:
1. A. wants B. needs C. goes D. likes
2. A. city B. building C. village D. countryside
3. A. house B. office C. classroom D. library
4. A. recycling B. relax C. reuse D. reduce
5. A. cartoons B. sprots news C. winter sports D. weather forecast
1. C. goes
2. B. Building
3. A. House
4. B. Relax
5. C. Winter sports
Câu này mình làm như thế này là đúng, chúc bạn học tốt nhé !
II. BÀI TẬP VẬN DỤNG:
I. Find the word which has a different sound in the underlined part.
1. A. arrive
B. quickly
C. historic
D. city
2. A. teens
B. see
C. coffee
D. street
3. A. convenient
B. evening
C. exciting
D. eve
4. A. expensive
B. opposite
C. those
D. noisy
5. A. ideal
B. cinema
C. exciting
D. difficult
II. Find one odd word for each question, and then read them aloud.
6. A. exciting
B. boring
C. interesting
D. convenient
7. A. big
B. tall
C. wide
D. expensive
8. A. suburb
B. park
C. memorial
D. market
9. A. sunny
B. beaches
C. weather
D. supermarket
10. A. cross
B. turn
C. straight
D. buy
Đáp án: A
Dịch: A. bữa ăn nhẹ B. bữa sáng C. bữa trưa D. bữa tối
D. bedroom
Chọn câu D
vì canteen là 1 nơi để hs ăn uống
library là 1 nơi để hs mượn sách
Classroom: là lớp học dành cho học sinh học
Bedroom: là phòng ngủ
trong đây chỉ có nghĩ của từ bedroom là khác vs nghỉa của các từ còn lại nhất