Chọn a, b,C , d mình like cho. Tiếng anh lớp 8
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
toán
các phép tính phân số
cấu tạo số
toán chuyển động
hình học
toán chứng minh học ở lớp 5
TV
cách nhân dạng dt, đt, tt, từ ghép từ phức từ đơn
văn cảm thụ
biện pháp nghệ thuật
các biện pháp tu từ
các loại câu theo mục đích nói
các thành ngữ tục ngữ
TA
ôn chắc các kiến thức đã học
các thì đã học
Đáp án:
Môn cờ vua: 26 học sinh ; đá cầu : 13 học sinh ; võ dân tộc : 39 học sinh
Giải thích các bước giải:
Số học sinh bơi chiếm số phần trăm là:
100 % - 25 % - 12,5 % - 37,5 % = 25 %
Số học sinh tham gia môn cờ vua là:
26 : 25 x 25 = 26 ( học sinh )
Số học sinh tham gia môn đá cầu là:
26 : 25 x 12,5 = 13 ( học sinh )
Số học sinh tham gia môn võ dân tộc là:
26 : 25 x 37,5 = 39 ( học sinh )
Đáp số: Môn cờ vua: 26 học sinh ; đá cầu : 13 học sinh ; võ dân tộc : 39 học sinh
1.a.blonde b. curly c. black d. cheek
2.a. eye b. leg c. mouth d. nose
3.a. arm b. feet c. hand d. finger
4.a. shoulder b. long c. short d. big
5.a. armchair b. biscuit c. sofa d. desk
toán tiếng việt : TH3524190C
toán tiếng anh THBBA36354
tk nha
thank
Lần sau tách đề ra e nhé
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)
1. A. played B. liked C . watched D. finished
2. A. meal B. meat C. head D. seat
3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye
4. A. ground B. bought C . house D . found
5. A. planted B. needed C. hoped D. visited
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)
1- My brother ( get)…………gets…………..…..up early every morning.
2- Yesterday he was tired so he (not / come ) ……………didn't……………..to class.
3- It was a nice day so we ( decide)……………decided…………to go on a picnic.
4- Children shouldn’t (stay)……………stay……………… up late.
5- It is 9 o’clock now and the children ( skip)…………are skipping………...ropes in the school yard.
III. Sắp xếp các từ sau theo trật tự đúng để tạo thành câu có nghĩa. (2.0 marks)
1. Would/ like/ TV/ I/ watch/ to/
I would like to watch TV
2. will /with/ We /go / friends / tomorrow / camping / our
We will go camping with our friends tomorrow
3. school / Let’s / to / go/.
Let's go to school
4. meat/ Eating/ much/ not/ good/ is/ your/ for/ health/ too.
Eating too much meat is not good for your health
5. difficult /more /thought /The/ was/ than/ we /first / exam /at
The exam was more difficult than we thought at first
IV. Mỗi câu có một lỗi sai. Gạch chân từ sai và viết từ đúng vào cuối câu. (1.5 marks)
1. I don’t like carrots and neither doesn’t my aunt . => …………does………..
2. You have fewer free time than me. => ………less…………..
3. My father likes watching TV at night and I do, so . => …………too………..
4. You should drive more careful. => ………carefully…………..
5. Our class start at 7 o’clock. => ………starts…………..
6. Mai is fater than Hoa. => ………fatter…………..
V. Em hãy sử dụng những từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1.5 marks)
unpleasant; symptoms; last; disease; medicines; prevent
There is only one (1)………disease…….. called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.
Every body know the (2)…………symptoms…………..: a running nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very (3) ………unpleasant……….., but nobody knows a cure.
At a drugstore, there are usually shelves with cold “cure”. These (4)………medicines………. don’t cure a cold but they relieve the symptoms. Whatever you do, your cold will (5)………last………….for a few days and then disappear.
How can we help (6)………prevent………..a cold? Eat well. Exercise and you will be fit and healthy.
EX1:
11. A. time B. kind C. bid D. nice
12. A. hard B. carry C. card D. yard
13. A. my B. baby C. spy D. cry
14. A. well B. get C. send D. pretty
15. A. weather B. ready C. mean D. head
16. A. break B. mean C. please D. meat
17. A. lucky B. punish C. pull D. hungry
18. A. planet B. character C. happy D. classmate
19. A. letter B. twelve C. person D. sentence
20. A. humor B. music C. cucumber D. sun
Exercise 2:
1. A. enough B. young C. country D. mountain
2. A. lamp B. pan C. match D. table
3. A. about B. outside C. cousin D. countless
4. A. bread B. steamer C. bead D. meat
5. A. cover B. folder C. here D. answer
6. A. steamer B. reach C. breakfast D. bead
7. A. favorite B. name C. happy D. danger
8. A. end B. help C. set D. before
9. A. photo B. hold C. fork D. slow
10. A. train B. wait C. afraid D. chair
11. A. habit B. paper C. table D. grade
12. A. meaning B. heart C. please D. speak
13. A. light B. kind C. intelligent D. underline
14. A. come B. more C. money D. somebody
15. A. comb B. climb C. bomb D. baby
16. A. nation B. national C. nationality D. international
17. A. bank B. paper C. explain D. same
18. A. fun B. sun C. supermarket D. lunch
19. A. different B. literature C. tidy D. finger
20. A. cat B. fat C. father D. apple
III
1, Where is she cooking meal
2, What would you like
3, What is Miss Lan doing at the secondnary school
4, How often does Nam fly kite
5, When you have Math and Literature
6, How often does he go to the cinema
7, What is your grade of your sister
8, What time does Mai always have dinner
9, What does your brother want
10, What does Linh have for her breakfast
1.c 11.a
2.b 12.c
3.b 13.d
4.d 14.a
5.a 15.d
6.c 16.c
7.d 17.a
8.c 18.c
9.a 19.d
10.b 20.c