K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 7 2016

1.c                                                      11.a

2.b                                                      12.c

3.b                                                      13.d

4.d                                                      14.a

5.a                                                      15.d

6.c                                                       16.c

7.d                                                        17.a

8.c                                                        18.c

9.a                                                        19.d

10.b                                                       20.c

 

25 tháng 6 2016

toán

các phép tính phân số

cấu tạo số 

toán chuyển động

hình học

toán chứng minh học ở lớp 5

TV

cách nhân dạng dt, đt, tt, từ ghép từ phức từ đơn

văn cảm thụ 

biện pháp nghệ thuật

các biện pháp tu từ

các loại câu theo mục đích nói

các thành ngữ tục ngữ

TA

ôn chắc các kiến thức đã học

các thì đã học

25 tháng 6 2016

Tớ nè!

23 tháng 6 2020

Đáp án:

Môn cờ vua: 26 học sinh ; đá cầu : 13 học sinh ; võ dân tộc : 39 học sinh

Giải thích các bước giải:

 Số học sinh bơi chiếm số phần trăm là:

        100 % - 25 % - 12,5 % - 37,5 % = 25 %

Số học sinh tham gia môn cờ vua là:

        26 : 25 x 25 = 26 ( học sinh )

Số học sinh tham gia môn đá cầu là:

        26 : 25 x 12,5 = 13 ( học sinh )

Số học sinh tham gia môn võ dân tộc là:

        26 : 25 x 37,5 = 39 ( học sinh )

                Đáp số: Môn cờ vua: 26 học sinh ; đá cầu : 13 học sinh ; võ dân tộc : 39 học sinh

22 tháng 10 2021

1.a.blonde b. curly c. black d. cheek
2.a. eye b. leg c. mouth d. nose
3.a. arm b. feet c. hand d. finger
4.a. shoulder b. long c. short d. big
5.a. armchair b. biscuit c. sofa d. desk

22 tháng 10 2021

Cảm ơn bạn nhiều nha ❤❤

22 tháng 12 2016

giúp mình đi

toán tiếng việt : TH3524190C

toán tiếng anh THBBA36354

tk nha

thank

Đề thi giữa kì 2 tiếng Anh lớp 7 - Đề số 1 I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)1. A. played B. liked C . watched D. finished2. A. meal B. meat C. head D. seat3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye4. A. ground B. bought C . house D . found5. A. planted B. needed C. hoped D. visitedII. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)1- My brother ( get)……………………..…..up early every...
Đọc tiếp

Đề thi giữa kì 2 tiếng Anh lớp 7 - Đề số 1

 

I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)

1. A. played B. liked C . watched D. finished

2. A. meal B. meat C. head D. seat

3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye

4. A. ground B. bought C . house D . found

5. A. planted B. needed C. hoped D. visited

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)

1- My brother ( get)……………………..…..up early every morning.

2- Yesterday he was tired so he (not / come ) …………………………..to class.

3- It was a nice day so we ( decide)………………………to go on a picnic.

4- Children shouldn’t (stay)…………………………… up late.

5- It is 9 o’clock now and the children ( skip)…………………...ropes in the school yard.

III. Sắp xếp các từ sau theo trật tự đúng để tạo thành câu có nghĩa. (2.0 marks)

1. Would/ like/ TV/ I/ watch/ to/

...............................................................................................................................................

2. will /with/ We /go / friends / tomorrow / camping / our

.............................................................................................................................................

3. school / Let’s / to / go/.

...............................................................................................................................................

4. meat/ Eating/ much/ not/ good/ is/ your/ for/ health/ too.

......................................................................................................................................

5. difficult /more /thought /The/ was/ than/ we /first / exam /at

......................................................................................................................................

IV. Mỗi câu có một lỗi sai. Gạch chân từ sai và viết từ đúng vào cuối câu. (1.5 marks)

1. I don’t like carrots and neither doesn’t my aunt . => …………………..

2. You have fewer free time than me. => …………………..

3. My father likes watching TV at night and I do, so . => …………………..

4. You should drive more careful. => …………………..

5. Our class start at 7 o’clock. => …………………..

6. Mai is fater than Hoa. => …………………..

V. Em hãy sử dụng những từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1.5 marks)

unpleasant; symptoms; last; disease; medicines; prevent

There is only one (1)…………….. called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.

Every body know the (2)……………………..: a running nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very (3) ……………….., but nobody knows a cure.

At a drugstore, there are usually shelves with cold “cure”. These (4)………………. don’t cure a cold but they relieve the symptoms. Whatever you do, your cold will (5)………………….for a few days and then disappear.

How can we help (6)………………..a cold? Eat well. Exercise and you will be fit and healthy.

VI / Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau: (2 marks)

Dear Mom,

I received your letter two days ago. I am very happy to hear Dad and Mom are well. I am well, too. Four days ago, I had a slight cold. I felt very unpleasant so I went to the doctor that evening. The doctor gave me some medicines. Now I feel better. Yesterday I had a medical check-up. The doctor weighed me, measured my height, took my temperature and listened my heart and checked my eyes and ears. Every thing was normal. Don’t worry about me, Mom. I know how to take care of myself.

The recess is over now. I must stop writing here. I miss Mom and Dad so much and I miss grandfather, too. Please send my regard to everyone.

Take care, Mom. Write again soon.

Love,

Hoa.

1. When did Hoa receive her mother’s letter?

………………………………………………………………………………….

2. Why did she go to the doctor?

………………………………………………………………………………….

3. When did Hoa have a medical check-up?

………………………………………………………………………………….

4. Was every thing normal?

………………………………………………………………………………….

 

4
1 tháng 4 2021

Lần sau tách đề ra e nhé

I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)

1. A. played B. liked C . watched D. finished

2. A. meal B. meat C. head D. seat

3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye

4. A. ground B. bought C . house D . found

5. A. planted B. needed C. hoped D. visited

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)

1- My brother ( get)…………gets…………..…..up early every morning.

2- Yesterday he was tired so he (not / come ) ……………didn't……………..to class.

3- It was a nice day so we ( decide)……………decided…………to go on a picnic.

4- Children shouldn’t (stay)……………stay……………… up late.

5- It is 9 o’clock now and the children ( skip)…………are skipping………...ropes in the school yard.

III. Sắp xếp các từ sau theo trật tự đúng để tạo thành câu có nghĩa. (2.0 marks)

1. Would/ like/ TV/ I/ watch/ to/

I would like to watch TV

2. will /with/ We /go / friends / tomorrow / camping / our

We will go camping with our friends tomorrow

3. school / Let’s / to / go/.

Let's go to school

4. meat/ Eating/ much/ not/ good/ is/ your/ for/ health/ too.

Eating too much meat is not good for your health

5. difficult /more /thought /The/ was/ than/ we /first / exam /at

The exam was more difficult than we thought at first

1 tháng 4 2021

IV. Mỗi câu có một lỗi sai. Gạch chân từ sai và viết từ đúng vào cuối câu. (1.5 marks)

1. I don’t like carrots and neither doesn’t my aunt . => …………does………..

2. You have fewer free time than me. => ………less…………..

3. My father likes watching TV at night and I do, so . => …………too………..

4. You should drive more careful. => ………carefully…………..

5. Our class start at 7 o’clock. => ………starts…………..

6. Mai is fater than Hoa. => ………fatter…………..

V. Em hãy sử dụng những từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1.5 marks)

unpleasant; symptoms; last; disease; medicines; prevent

There is only one (1)………disease…….. called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.

Every body know the (2)…………symptoms…………..: a running nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very (3) ………unpleasant……….., but nobody knows a cure.

At a drugstore, there are usually shelves with cold “cure”. These (4)………medicines………. don’t cure a cold but they relieve the symptoms. Whatever you do, your cold will (5)………last………….for a few days and then disappear.

How can we help (6)………prevent………..a cold? Eat well. Exercise and you will be fit and healthy.

Cách làm tiếng anh lớp 9 Chọn từ có phần gạch chân đc phát âm khác so với các từ còn lại EX1: 11. A. time B. kind C. bid D. nice12. A. hard B. carry C. card D. yard13. A. my B. baby C. spy D. cry14. A. well B. get C. send D. pretty 15. A. weather B. ready C. mean D. head16. A. break B. mean C. please D. meat17. A. lucky B. punish C. pull D. hungry18. A. planet B. character C. happy D. classmate19. A. letter B. twelve C. person D. sentence20. A. humor B. music C....
Đọc tiếp

Cách làm tiếng anh lớp 9 Chọn từ có phần gạch chân đc phát âm khác so với các từ còn lại 

EX1: 

11. A. time B. kind C. bid D. nice

12. A. hard B. carry C. card D. yard

13. A. my B. baby C. spy D. cry

14. A. well B. get C. send D. pretty 

15. A. weather B. ready C. mean D. head

16. A. break B. mean C. please D. meat

17. A. lucky B. punish C. pull D. hungry

18. A. planet B. character C. happy D. classmate

19. A. letter B. twelve C. person D. sentence

20. A. humor B. music C. cucumber D. sun

Exercise 2:

1. A. enough B. young C. country D. mountain

2. A. lamp B. pan C. match D. table

3. A. about B. outside C. cousin D. countless

4. A. bread B. steamer C. bead D. meat

5. A. cover B. folder C. here D. answer

6. A. steamer B. reach C. breakfast D. bead

7. A. favorite B. name C. happy D. danger

8. A. end B. help C. set D. before

9. A. photo B. hold C. fork D. slow

10. A. train B. wait C. afraid D. chair

11. A. habit B. paper C. table D. grade

12. A. meaning B. heart C. please D. speak

13. A. light B. kind C. intelligent D. underline

14. A. come B. more C. money D. somebody

15. A. comb B. climb C. bomb D. baby

16. A. nation B. national C. nationality D. international

17. A. bank B. paper C. explain D. same

18. A. fun B. sun C. supermarket D. lunch

19. A. different B. literature C. tidy D. finger

20. A. cat B. fat C. father D. apple

Exercise 3:

1. A. easy B. meaning C. bread D. heat

2. A. family B. try C. happy D. lovely

3. A. smile B. life C. beautiful D. like

4. A. small B. tall C. favorite D. fall

5. A. black B. apple C. gram D. fall

6. A. dozen B. bottle C. soccer D. orange

7. A. round B. shoulder C. mouth D. household

8. A. money B. ton C. month D. shop

9. A. chest B. lemonade C. packet D. tent

10. A. champagne B. chaos C. scheme D. chemist

11. A. islander B. alive C. vacancy D. habitat

12. A. stone B. top C. pocket D. modern

13. A. volunteer B. trust C. fuss D. judge

14. A. gossip B. gentle C. gamble D. garage

15. A. daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt

16. A. clear B. treasure C. spread D. dread

17. A. about B. shout C. wounded D. count

18. A. none B. dozen C. youngster D. home

19. A. crucial B. partial C. material D. financial

20. A. major B. native C. sailor D. applicant

3
27 tháng 1 2021

EX1: 

11. A. time B. kind C. bid D. nice

12. A. hard B. carry C. card D. yard

13. A. my B. baby C. spy D. cry

14. A. well B. get C. send D. pretty 

15. A. weather B. ready C. mean D. head

16. A. break B. mean C. please D. meat

17. A. lucky B. punish C. pull D. hungry

18. A. planet B. character C. happy D. classmate

19. A. letter B. twelve C. person D. sentence

20. A. humor B. music C. cucumber D. sun

27 tháng 1 2021

Exercise 2:

1. A. enough B. young C. country D. mountain

2. A. lamp B. pan C. match D. table

3. A. about B. outside C. cousin D. countless

4. A. bread B. steamer C. bead D. meat

5. A. cover B. folder C. here D. answer

6. A. steamer B. reach C. breakfast D. bead

7. A. favorite B. name C. happy D. danger

8. A. end B. help C. set D. before

9. A. photo B. hold C. fork D. slow

10. A. train B. wait C. afraid D. chair

11. A. habit B. paper C. table D. grade

12. A. meaning B. heart C. please D. speak

13. A. light B. kind C. intelligent D. underline

14. A. come B. more C. money D. somebody

15. A. comb B. climb C. bomb D. baby

16. A. nation B. national C. nationality D. international

17. A. bank B. paper C. explain D. same

18. A. fun B. sun C. supermarket D. lunch

19. A. different B. literature C. tidy D. finger

20. A. cat B. fat C. father D. apple

10 tháng 4 2017

III

1, Where is she cooking meal

2, What would you like

3, What is Miss Lan doing at the secondnary school

4, How often does Nam fly kite

5, When you have Math and Literature

6, How often does he go to the cinema

7, What is your grade of your sister

8, What time does Mai always have dinner

9, What does your brother want

10, What does Linh have for her breakfast