- Cấu trúc của wish
- Giúp mình nhé
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cấu trúc di truyền của quần thể: P: 21/41AA:10/41Aa:10/41aa
Tần số alen: pA=21/41+5/41=26/41
qa= 10/41+5/41= 15/41
Qua ngẫu phối, thế hệ tiếp theo F1 và các thế hệ tiếp theo nữa (Fn) thì cấu trúc di truyền và tần số alen không thay đổi:
Fn= F1= (26/41)2AA:2*(26/41)*16/41)Aa:(15/41)2aa
Tần số alen vẫn là: pA=21/41+5/41=26/41; qa= 10/41+5/41= 15/41
bn lên youtube '' Thì hiện tại tiếp diễn: cấu trúc, cách dùng [Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản - Các thì #18] '' bâ,s dòng chữ này vào là có cô giáo giảng cho bn của 2 thì bn cần tìm !
7. I wish my sister ____________ harder for her examination A. worked B. will work C. has worked D. works
Câu ước ở hiện tại :
S + wish (s/es) + S + Ved/ V2
1. went
2. had
3. studied
4. didn't spend
5. were
6. asked
7. didn't stay
8. didn't buy
9. didn't see
10. didn't call
11. was
12. felt
13. was
14. finished
15. came
16. opened
17. left
18. came
19. came
20. given
She advised me TO EAT an apple everyday to stay heathly.
allow, permit, advise, recommend ‘
_ Nếu có túc từ, ta phải dùng ‘ to-V’ . Ngược lại dùng V-ing
She advised me TO EAT an apple everyday to stay heathly.
She advised me TO EAT an apple everyday to stay heathly.
She advised me TO EAT an apple everyday to stay heathly.
She advised me TO EAT an apple everyday to stay heathly.
Kiểu 1 .
Mẫu câu : S + wish + S + would + V
Cách dùng : Dùng để than phiền về tình trạng hiện tại và mong muốn điều gì xảy ra hoặc sự thay đổi ở hiện tại hoặc tương lai .
Ví dụ : I wish he would not be lazy .
Kiểu 2
Mẫu câu : S + wish + S + past simple
cách dùng : diễn tả điều mong ước ở hiện tại ( trái với thực tế )
Ví dụ : I wish I had more money to buy a car .
( thực tế không có tiền để mua xe )
Chúc bạn học tốt !
bạn là siêu nhân à :V