K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 6 2016

Canxi có p = e = 20 => 2p = 40 => Số hạt = 40 + 20 = 60
C = 18
3O = 8*3*3 =72
=> CaCO3 là = 60 + 18 + 72 = ??
Tương tự v...v...v

15 tháng 1 2022
  CTHH            Phân loại           Tên gọi
 CaO oxit bazo canxi oxit
 H2SO4 axit có oxi  axit sunfuric
 Fe(OH)3 bazo ko tan sắt(III) hidroxit
 FeSO4 muối trung hoà sắt(II) sunfat
 Fe2(SO4)3 /// sắt(III) sunfat
 CaSO4 /// canxi sunfat
 CaCO3 /// canxi cacbonat
 MgCO3  /// magie cacbonat
 KOH  bazo tan kali hidroxit
 MnO2 oxit bazo mangan đioxit
 CuCl2 muối trung hoà  đồng(II) clorua
 H3PO4 axit có oxi axit photphoric
 Mg(OH)2 bazo ko tan magie hidroxit
 SO2 oxit axit lưu huỳnh đioxit
 N2O5 /// đinito pentaoxit
 P2O5 ///  điphotpho pentaoxit
 NO2 /// nito đioxit
 MgO  oxit bazo magie oxit
 Fe2O3 /// sắt(III) oxit
 CaHPO4 muối axit canxi hidrophotphat
 KH2PO4 /// kali đihidrophotphat

 

16 tháng 7 2018

a) dùng nước: CaO pứ tạo thành Ca(OH)2, CaCO3 không tan

b) cho pứ CO2, tạo CaCO3, Na2CO3; rồi cho vào nước, CaCO3 không tan chất bđ: CaO; Na2CO3 tan chất bđ: Na2O

c) cho vào nước: CaO tan tạo Ca(OH)2, CuO không tan

e) dùng nước biết CaCO3 không tan, Na2CO3 tan

d) cho vào nước, tạo Ca(OH)2, H3PO4; nhúng quỳ tím vào, Ca(OH) quỳ tím -> xanh, chất bđ: CaO; H3PO4 quỳ tím -> đỏ, chất bđ: P2O5

30 tháng 11 2021

Tính hoá trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau:

a/ S trong hợp chất SO3

\(\overset{\left(x\right)}{S}\overset{\left(II\right)}{O_3}\Rightarrow ADquytắchóatrị:x.1=\left(II\right).3\\ \Rightarrow x=VI\)

b/ P trong hợp chất P2O5\

\(\overset{\left(x\right)}{P_2}\overset{\left(II\right)}{O_5}\Rightarrow ADquytắchóatrị:x.2=\left(II\right).5\\ \Rightarrow x=V\)

c/ Al trong hợp chất Al2(SO3)4 biết SO4(ll)

\(\overset{\left(x\right)}{Al_2}\overset{\left(II\right)}{\left(SO_4\right)_3}\Rightarrow ADquytắchóatrị:x.2=\left(II\right).3\\ \Rightarrow x=III\)

d/ Ca trong hợp chất Ca (OH)2 (OH)(l)

\(\overset{\left(x\right)}{Ca}\overset{\left(I\right)}{\left(OH\right)_2}\Rightarrow ADquytắchóatrị:x.1=\left(I\right).2\\ \Rightarrow x=II\)

28 tháng 8 2021

Chất tan : 

$Na,MgSO_4,NaHCO_3,Ca(HSO_4)_2,FeSO_4,MgSO_4,K_3PO_4,Fe_2(SO_4)_3,Na_2O,NaOH$

Chất không tan : 

$BaSO_4,CaCO_3,Fe_3(PO_4)_2,Zn(OH)_2,Fe(OH)_3,Al(OH)_3,CuO,Mg(OH)_2$

19 tháng 4 2017

A, Bỏ 1 lượng nhỏ các chất vào nước

- CaCO3 không tan trong nước, kết tủa trắng

- CaO tan trong nước, toả nhiệt

- Còn lại là P2O5( nếu cho quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím chuyển thành màu đỏ)

19 tháng 4 2017

B,Trích mẫu thử và đánh số thứ tự. Rồi cho quỳ tím vào các mẫu, quỳ tím chuyển màu đỏ là HCl, màu xanh là Ca(OH)2 và CaO, quỳ tím không đổi màu là nước.

Cho 2 mẫu thử của Ca(OH)2 và CaO tác dụng với nước, tạo ra kết tủa là Ca(OH)2, còn lại là CaO không có phản ứng xảy ra.

21 tháng 4 2023
Kim loại: Na, Mg, Cu, Fe, AgPhi kim: N2, P, SOxit bazơ: CaO, MgO, Ba(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, KOH, NaOHOxit axit: CO2, P2O5, Fe2O3Axit: HCl, HNO3, H2SO4Bazo: NaOH, KOHMuối: FeCl2, FeCl3, FeSO4, CaCO3, AgNO3

Tên các chất:

Na: NatriMg: MagieCu: ĐồngFe: SắtAg: BạcN2: NitơP: PhốtphoS: Lưu huỳnhCaO: Canxi oxit (vôi)MgO: Magie oxitBa(OH)2: Bari hidroxitFe(OH)2: Sắt (II) hidroxitFe(OH)3: Sắt (III) hidroxitKOH: Kali hidroxitNaOH: Natri hidroxitCO2: Carbon đioxitP2O5: Photpho pentoxitFe2O3: Sắt (III) oxitHCl: Axit clohidricHNO3: Axit nitricH2SO4: Axit sulfuricNaCl: Natri cloruaKCl: Kali cloruaFeCl2: Sắt (II) cloruaFeCl3: Sắt (III) cloruaFeSO4: Sắt (II) sunfatCaCO3: Canxi cacbonatAgNO3: Bạc nitrat
25 tháng 4 2017

*Kim loại:

Fe: Sắt

K: Kali

Ca: Canxi

*Oxit bazơ

FeO: Sắt (II) oxit

K2O: Kali oxit

CaO: Canxi oxit

*Oxit axit

NO: Nitơ oxit

N2O5: Đinitơ pentaoxit

CO: Cacbon oxit

CO2: Cacbon đioxit

SO2: Lưu huỳnh đioxit

SO3: Lưu huỳnh trioxit

P2O5: Điphotpho pentaoxit

*Bazơ

Fe(OH)2: Sắt (II) hiđroxit

KOH: Kali hiđroxit

Ca(OH)2: Canxi hiđroxit

*Axit

H2SO4: Axit sunfuric

* Muối trung hòa

NaCl: Natri clorua

Na2CO3: Natri cacbonat

CaCO3: Canxi cacbonat

*Muối axit

NaHCO3: Natri hiđrocacbonat

b, Chất tác dụng được với nước là: K, K2O, Ca, Ca(OH)2, P2O5, SO3, N2O5

28 tháng 8 2021

Cho các muối sau hãy xếp các CHẤT vào loại CHẤT TAN và CHẤT KHÔNG TAN : Na, MgSO4 , NaHCO3 , Ca(HSO4 )2 ,, BaSO4 , CaCO3 , FeSO4 , MgSO4 , Fe3 (PO4 )2 , K3PO4 , Fe2 (SO4 )3 , Zn(OH)2 , Fe(OH)3, Al(OH)3, Na2O , CuO, NaOH, Mg(OH)2 ,

Muối tan : MgSO4 , NaHCO3 , Ca(HSO4 )2, FeSO4 ,  K3PO4 , Fe2 (SO4 )3

Muối không tan :  BaSO4 , CaCO3, Fe3 (PO4 )2

24 tháng 10 2019

nạo?

24 tháng 10 2019

Cho các chất đấu Mg(oh)2 caco3 k2so4 hno3 cuo nạo p2o5

A gọi tên , phân loại các chất

Mg(OH)2: magie hidroxit

CaCO3: Canxicacbonat

K2SO4:Kalisunffast

HNO3:Axxit nitoric

CuO: đồng (II) oxit

Na2O: Natri oxit

P2O5:đi photpho penta oxit

B. Trong các chất trên chất nào tác dụng đc với

1) hcl: CaCO3.K2SO4,CaO,CuO

CaCo3+2HCl---->CaCl2+H2O+CO2

K2SO4+2HCl---->2KCl+H2SO4

CuO+2HCl---->CuCl2+H2O

2)ca(oh)2: HNO3,P2O5

2HNO3+ Ca(OH)2---->Ca(NO3)2+2H2O

P2O5+3Ca(OH)2---->Ca3(PO4)2+3H2O

3) bacl2: K2SO4

K2SO4+BaCl2---->2KCl+BaSO4