K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2016

Các từ đó mượn của tiếng Hán.

 Dịch nghĩa: Cha mẹ, cha con, anh em, vùng trời, vùng biển.

24 tháng 3 2016

hiu

29 tháng 6 2018

- Các từ trên là mượn từ tiếng Hán .

- Phụ mẫu : cha mẹ ;

-Phụ tử : Cha con ;

-Huynh đệ : anh em ;

-Không phận : vùng trời ;

-Hải phận : lãnh hải

-Ẩm thực theo nghĩa Hán Việt thì ẩm nghĩa là uống, thực nghĩa là ăn, nghĩa hoàn chỉnh là ăn uống

29 tháng 6 2018

1. Những từ : " phụ mẫu , phụ tử , huynh đệ , hải phận , không phận , ẩm thực " là những từ mượn nước nào và hãy dịch chúng ra từ Thuần Việt

- những từ ấy là từ hán việt:

+phụ mẫu:cha mẹ

+phụ tử:cha con

+huynh đệ:anh em

+hải phận :vùng biển ven bờ nằm giữa vùng nước nội thủy và các vùng biển thuộc quyền chủ quyền và quyền tài phán quốc gia (tức vùng đặc quyền kinh tế).

+không phận:bầu trời do một quốc gia kiểm soát bao phủ lãnh thổ và lãnh hải của quốc gia đó.

+ ẩm thực:ăn uống

2. Văn bản Thánh Gióng thuộc phương thức biểu đạt nào và vì sao em biết ? Văn bản Thánh Gióng thuộc phương thức biểu đạt là tự sự . Bởi vì văn bản này từ đầu đến cuối đều là được kể .

6 tháng 1 2021

phụ mẫu = cha mẹ

huynh đệ= anh em

thiên địa= trời đất

giang sơn= đất nước

quốc kì = lá cờ

tiền hậu=......

thi nhân=nhà thơ

sinh tử=sống chết

sinh nhật= ngày sinh / ngày ra đời

phụ tử=cha con

mẫu tử = mẹ con 

NHỚ K NHA

Xếp các từ sau vào từng cặp từ đồng nghĩa- Phụ nữ, phu nhân, chồng, phu thê, vợ chồng, huynh đệ, phụ mẫu, cha mẹ, anh em, thiếu nhi, đàn bà. Trẻ con, phu quân, vợM: phu thê/ vợ...
Đọc tiếp

Xếp các từ sau vào từng cặp từ đồng nghĩa

- Phụ nữ, phu nhân, chồng, phu thê, vợ chồng, huynh đệ, phụ mẫu, cha mẹ, anh em, thiếu nhi, đàn bà. Trẻ con, phu quân, vợ

M: phu thê/ vợ chồng.......................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................

- Máy bay, trực thăng, xe lửa, tàu hỏa, phi cơ( máy bay )lên thẳng, vùng trời, hải phận, vùng biển, không quân, hải cẩu, chó biển, ven biển, duyên hải

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

4
26 tháng 10 2017

Mấy cái này trong vở Luyện tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 , làm rồi :

Phụ nữ / đàn bà ; phu nhân / vợ ; chồng / phu quân ; huynh đệ / anh em ; phụ mẫu / cha mẹ ; thiếu nhi / trẻ con 

Máy bay / phi cơ ; xe lửa / tàu hỏa ; hải cẩu / chó biển ; hại phận / ven biển ; vùng biển / duyên hải ; trực thăng / máy bay lên thẳng ; vùng trời / không phân 

26 tháng 10 2017

phụ mẫu cha mẹ

26 tháng 11 2019

Các từ thuần Việt tương ứng với các từ Hán Việt là:

thiên địa - trời đất

giang sơn - núi sông

huynh đệ - anh em

nhật dạ - ngày đêm

phụ tử - cha con

phong vũ - gió mưa

phụ huynh - cha mẹ

hải quân - lính biển

thi sĩ - nhà thơ

sinh tử - sống chết

tiền hậu - trước sau

29 tháng 5 2018

- Thuộc địa: (vùng đất thuộc sự cai trị của người khác) nước thuộc địa

- Giang sơn: đất nước

- Huynh đệ: anh em

- Nhật dạ :ngày đêm

- Phong vân: đỗ đạt, may mắn

- Quốc gia: nhà nước

- Tiền hữu: trước có

- Tiến thoái: khó khăn

- Sinh tử: sống chết

- Tồn vong: tồn tại hay diệt vong

- Mĩ lệ: trang trọng

- Sinh nhật: ngày sinh

- Ca sĩ : người hát

- Phụ huynh: cha mẹ học sinh

mk nghĩ z!

29 tháng 5 2018

Tìm từ Thuần việt tương ứng với các từ Hán Việt sau

- Thuộc địa, giang sơn, huynh đệ, nhật dạ, phụ tử,phong vân, quốc gia, tiền hữu, tiến thoái, sinh tử, tồn vong, mĩ lệ,sinh nhật,ca sĩ, phụ huynh

 Trả lwoif::@@@@@@@@@@@@

sinh nhật;thuộc địa, quốc gia

k mk nha#######################

31 tháng 10 2018

đất nước, nước nhà, cha con, anh em, con bất hiếu, sống chết, mẹ, mẹ, cha anh, khu vực tỉnh thành ( sông núi), núi rừng, kẻ phá hoại rừng để khai thác gỗ bất hợp pháp( mk ko chắc),cửa biển, kim ngân( ko biết), đèn biển, người nhỏ nhen, cô gái đẹp, xuống núi, cướp biển, cha, thầy.

10 tháng 8 2017

B1.

đất nước, nước nhà, cha con, anh em, con bất hiếu, sống chết, mẹ, mẹ, cha anh, khu vực tỉnh thành ( sông núi), núi rừng, kẻ phá hoại rừng để khai thác gỗ bất hợp pháp( mk ko chắc),cửa biển, kim ngân( ko biết), đèn biển, người nhỏ nhen, cô gái đẹp, xuống núi, cướp biển, cha, thầy.

26 tháng 10 2016

- đất trời
- sông núi
- anh em
- ngày đêm
- cha con
- mây gió
- đất nước
- cha anh
- trước sau
- tiến lùi
- mạnh yếu
- sống chết
- còn mất
- đẹp đẽ
- ngày sinh
- người hát
- lính biển

15 tháng 7 2017

Thiên địa - trời đất

Giang sơn - sông núi

Huynh đệ - anh em

Nhật dạ - ngày đêm

Phụ tử - cha con

Phong vân - Gió mây

Quốc gia - đất nước

Phụ huynh - cha mẹ

Tiền hậu - trước sau

Tiến thoái - tiến lùi

Cường nhược - mạnh yếu

Sinh tử - sống chết

Tồn vong - sống còn

Mĩ lệ - đẹp đẽ

Sinh nhật - ngày xanh

Ca sĩ - người hát

Hải quân - lính biển

23 tháng 12 2021

khó nhìn quá

23 tháng 12 2021

Từ ghép chính phụ: quốc kì, quốc ca, đơn ca, ca khúc, ca vũ, thủy thần, phụ bạc, quốc lộ, đại lộ, hải đăng, kiên cố, tân binh, quốc mẫu, hoan hỉ, ngư nghiệp, thủy lợi.

Từ ghép đẳng lập: thiên địa, giang sơn, sơn thủy, huynh đệ, phụ tử, trường giang, phụ mẫu, khuyển mã, nhật nguyệt.

 

25 tháng 9 2018

Giang sơn: sông núi

Phụ huynh: cha mẹ học sinh

Thi gia: nhà thơ

Thiếu nhi: trẻ em

Phụ nữ: đàn bà