Các từ: Phụ mẫu, phụ tử, huynh đệ, không phận, hải phận. Là từ mượn của tiếng nào? Thử dịch nghĩa sang từ thuần việt?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Các từ trên là mượn từ tiếng Hán .
- Phụ mẫu : cha mẹ ;
-Phụ tử : Cha con ;
-Huynh đệ : anh em ;
-Không phận : vùng trời ;
-Hải phận : lãnh hải
-Ẩm thực theo nghĩa Hán Việt thì ẩm nghĩa là uống, thực nghĩa là ăn, nghĩa hoàn chỉnh là ăn uống
1. Những từ : " phụ mẫu , phụ tử , huynh đệ , hải phận , không phận , ẩm thực " là những từ mượn nước nào và hãy dịch chúng ra từ Thuần Việt
- những từ ấy là từ hán việt:
+phụ mẫu:cha mẹ
+phụ tử:cha con
+huynh đệ:anh em
+hải phận :vùng biển ven bờ nằm giữa vùng nước nội thủy và các vùng biển thuộc quyền chủ quyền và quyền tài phán quốc gia (tức vùng đặc quyền kinh tế).
+không phận:bầu trời do một quốc gia kiểm soát bao phủ lãnh thổ và lãnh hải của quốc gia đó.
+ ẩm thực:ăn uống
2. Văn bản Thánh Gióng thuộc phương thức biểu đạt nào và vì sao em biết ? Văn bản Thánh Gióng thuộc phương thức biểu đạt là tự sự . Bởi vì văn bản này từ đầu đến cuối đều là được kể .
Mấy cái này trong vở Luyện tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 , làm rồi :
Phụ nữ / đàn bà ; phu nhân / vợ ; chồng / phu quân ; huynh đệ / anh em ; phụ mẫu / cha mẹ ; thiếu nhi / trẻ con
Máy bay / phi cơ ; xe lửa / tàu hỏa ; hải cẩu / chó biển ; hại phận / ven biển ; vùng biển / duyên hải ; trực thăng / máy bay lên thẳng ; vùng trời / không phân
Các từ thuần Việt tương ứng với các từ Hán Việt là:
thiên địa - trời đất
giang sơn - núi sông
huynh đệ - anh em
nhật dạ - ngày đêm
phụ tử - cha con
phong vũ - gió mưa
phụ huynh - cha mẹ
hải quân - lính biển
thi sĩ - nhà thơ
sinh tử - sống chết
tiền hậu - trước sau
- Thuộc địa: (vùng đất thuộc sự cai trị của người khác) nước thuộc địa
- Giang sơn: đất nước
- Huynh đệ: anh em
- Nhật dạ :ngày đêm
- Phong vân: đỗ đạt, may mắn
- Quốc gia: nhà nước
- Tiền hữu: trước có
- Tiến thoái: khó khăn
- Sinh tử: sống chết
- Tồn vong: tồn tại hay diệt vong
- Mĩ lệ: trang trọng
- Sinh nhật: ngày sinh
- Ca sĩ : người hát
- Phụ huynh: cha mẹ học sinh
mk nghĩ z!
Tìm từ Thuần việt tương ứng với các từ Hán Việt sau
- Thuộc địa, giang sơn, huynh đệ, nhật dạ, phụ tử,phong vân, quốc gia, tiền hữu, tiến thoái, sinh tử, tồn vong, mĩ lệ,sinh nhật,ca sĩ, phụ huynh
Trả lwoif::@@@@@@@@@@@@
sinh nhật;thuộc địa, quốc gia
k mk nha#######################
đất nước, nước nhà, cha con, anh em, con bất hiếu, sống chết, mẹ, mẹ, cha anh, khu vực tỉnh thành ( sông núi), núi rừng, kẻ phá hoại rừng để khai thác gỗ bất hợp pháp( mk ko chắc),cửa biển, kim ngân( ko biết), đèn biển, người nhỏ nhen, cô gái đẹp, xuống núi, cướp biển, cha, thầy.
B1.
đất nước, nước nhà, cha con, anh em, con bất hiếu, sống chết, mẹ, mẹ, cha anh, khu vực tỉnh thành ( sông núi), núi rừng, kẻ phá hoại rừng để khai thác gỗ bất hợp pháp( mk ko chắc),cửa biển, kim ngân( ko biết), đèn biển, người nhỏ nhen, cô gái đẹp, xuống núi, cướp biển, cha, thầy.
- đất trời
- sông núi
- anh em
- ngày đêm
- cha con
- mây gió
- đất nước
- cha anh
- trước sau
- tiến lùi
- mạnh yếu
- sống chết
- còn mất
- đẹp đẽ
- ngày sinh
- người hát
- lính biển
Thiên địa - trời đất
Giang sơn - sông núi
Huynh đệ - anh em
Nhật dạ - ngày đêm
Phụ tử - cha con
Phong vân - Gió mây
Quốc gia - đất nước
Phụ huynh - cha mẹ
Tiền hậu - trước sau
Tiến thoái - tiến lùi
Cường nhược - mạnh yếu
Sinh tử - sống chết
Tồn vong - sống còn
Mĩ lệ - đẹp đẽ
Sinh nhật - ngày xanh
Ca sĩ - người hát
Hải quân - lính biển
Từ ghép chính phụ: quốc kì, quốc ca, đơn ca, ca khúc, ca vũ, thủy thần, phụ bạc, quốc lộ, đại lộ, hải đăng, kiên cố, tân binh, quốc mẫu, hoan hỉ, ngư nghiệp, thủy lợi.
Từ ghép đẳng lập: thiên địa, giang sơn, sơn thủy, huynh đệ, phụ tử, trường giang, phụ mẫu, khuyển mã, nhật nguyệt.
Giang sơn: sông núi
Phụ huynh: cha mẹ học sinh
Thi gia: nhà thơ
Thiếu nhi: trẻ em
Phụ nữ: đàn bà
Các từ đó mượn của tiếng Hán.
Dịch nghĩa: Cha mẹ, cha con, anh em, vùng trời, vùng biển.