Chọn câu trả lời đúng:
My little sister want to buy some.......sugar.
a. more b.left c.0 d. all are correct
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Can you buy a _____ of butter for me? I want to make some cookies.
A. bag B. carton C. dozen D. stick
2. To make this dessert, I need ______ apple, ______ orange, milk and sugar.
A. an / a B. a / a C. an / an D. a / an
3. Steve puts only a __________ of sugar on his coffee. He says too much sugar is not good for his health.
A. teaspoon B. gram C. tablespoon D. liter
4. I like mixing ______ fruit with yoghurt to have a nice, healthy dessert.
A. a B. some C. many D. much
5. Vietnamese people like eating ________ noodles.
A. fast B. quick C. instant D. speed
6. She went to the local supermarket to get some _____. She bought onions, tomatoes and noodles.
A. groceries B. toys C. clothes D. drinks
7. Our school has a sports competition today. There are ____ students coming to join this.
A. much B. lots C. a lot D. many
8. My mum bought __________ bunch of bananas this morning. She used half of ________ bananas to make banana muffins.
A. the / the B. some / some C. a / the D. the / some
Chọn từ khác loại
1. A. excited B. exercise C. relax D. community
2. A. invite B. together C. vacation D. typical
Chọn câu trả lời đúng nhất
1. She enjoys playing games.................... her cat.
A. to B. with C. for D. over
2. I go to visit................. twice a week.
A. my sick grandmother B. my grandmother sick
C. my grandmother being sick D. my grandmother is sick
3. She is........................ intelligent than her younger sister
A. less B. a little C. much D. all are correct
Đáp án D
Giải thích:
air-tight: chân không
water-proof: chống thấm nước
snow-white: trắng như tuyết
Các phương án còn lại từ không đúng.
Dịch nghĩa: Anh ta quyết định mua sô-cô-la giữ trong hộp chân không cho bố, một đồng hồ đeo
tay chống thấm nước cho mẹ và một con búp bê màu trắng như tuyết cho em gái.
Đáp án là A.
Câu này hỏi về cách hình thành tính từ ghép: noun – adj
A: airtight : kín gió; water - proof: không thấm nước; snow - white : trắng như tuyết
Đáp án C.
Loosened (v): làm rộng ra/ nới rộng
Lose (v): lạc/ mất
Loose (a): rộng
Lost (v): thất lạc
Very (27) ……. clothes make you feel slim, but when they have shrunk in the washing machine, then you have the same problem!
Những trang phục rộng giúp bạn có cảm giác mảnh mai, nhưng khi chúng co lại trong máy giặt, sau đó bạn có vấn đề tương tự.
A. mỏe
đáp án là more