K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 12 2014

\(\varphi_{\frac{H}{H2}^+}^0\)= 0 là đúng, đây là thế điện cực quy ước cho điện cực hydro.

27 tháng 12 2014

e tính k ra đáp số và e cũng thấy lạ là điện cực lại = 0???

18 tháng 4 2017

Đáp án D.

Ở catot trong quá trình điện phân là xảy ra quá trình khử (quá trình nhận e)

Số nửa phản ứng xảy ra ở catot trong quá trình điện phân là: 1, 3, 6.

13 tháng 12 2021

D nha 

-chúc học tốt-

30 tháng 4 2022

dựa theo O 

do có 2 nguyên tử oxi tham gia , mà 1 O đã tạo ra 2e

->2 O sẽ tạo ra 4 e

4 tháng 3 2022

a. 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2 (Phản ứng thế)

b. CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O (Phản ứng thế)

c. 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4 (Phản ứng hóa hợp)

d. Fe3O4 + 4H2 -> (t°) 3Fe + 4H2O (Phản ứng oxi hóa - khử )

e. 2Zn + O2 -> (t°) 2ZnO (Phản ứng hóa hợp)

f. CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O (Phản ứng oxi hóa - khử)

g. 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phản ứng phân hủy)

h. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2 (Phản ứng thế)

a: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

b: \(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)

c: \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)

d: \(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\)

Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí làA. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí làA. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?A. SO2 B. SO3 C. NO2 D....
Đọc tiếp

Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí là

A. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.

Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí là

A. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.

Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?

A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.

Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. SO2 B. SO3 C. NO2 D. N2.

Câu 5. Tỉ khối của khí A đối với không khí >1. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. N2. B. H2. C. CO2. D. CO.

Câu 6. Tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,51. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. SO2. B. SO3. C. CO2. D. N2.

Câu 7. Số mol của 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 6 mol. B. 0,6 mol. C. 3 mol. D. 0,3 mol.

Câu 8. 0,25 mol khí H¬2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là

A. 22,4 lít. B. 2,24 lít. C. 5,6 lít. D. 6,72 lít.

Câu 9. Số mol của các dãy các chất 23 gam Na, 12 gam Mg, 27 gam Al lần lượt là

A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol. B. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol.

C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol. D. 1,0 mol; 0,5 mol; 1,0 mol.

Câu 10. 0,5 mol kim loại K có khối lượng là

A. 39 gam. B. 19,5 gam. C. 78 gam. D. 9,25 gam.

1
12 tháng 3 2022

C C D D C C D C D B (đề ảo thế:v)

12 tháng 3 2022

đúng lak đc rồi

4 tháng 2 2021

Câu 2: Hãy chọn các chất và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống ở mỗi phương trình hóa học sau:

a. 4Na +…O22Na2O

b. …4P….+ 5O2 2P2O5

c. …2Al…… + 3O2 2Al2O3

d. …3Fe……+ ……2O2…. Fe3O4

e. 2H2 + …O22H2O

f. 2SO2 + ……O2…… 2SO3

g. 2C4H10 + 13O2 ……8CO2… + ……10H2O…..

h. 2KMnO4 ……K2MnO4….... + ......MnO2...... + O2

20 tháng 3 2022

Câu 3 : Nêu phương pháp hoá học nhận biết các khí sau được chứa trong 3 bình riêng biệt mất nhãn:

a, CO2, O2 , H2.

Sử dụng que còn cháy 

-Que bùng cháy O2

-Que bị tắt CO2

-Còn lại là H2

 

c, O2 , H2, không khí

Sử dụng que còn cháy 

-Que bùng cháy O2

-Que cháy bt :kk

-Que cháy ở miệng bình có lừa màu xanh là H2

2H2+O2-to>2H2O

 

 
Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:A. IB. III, IIC. I, IIID. I, IICâu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:A. Cl, H, O, CB. CO2, Cl2, H2, O2C. C, Cl2, H2, O2D. CO2, Cl, H, O2Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùngA. khối lượngB. số protonC. số nơtronD. cả A, B, CCâu 4: Công thức hóa học dung để biểu diễn:A. hợp chấtB. chấtC. đơn...
Đọc tiếp

Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:

A. I

B. III, II

C. I, III

D. I, II

Câu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:

A. Cl, H, O, C

B. CO2, Cl2, H2, O2

C. C, Cl2, H2, O2

D. CO2, Cl, H, O2

Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng

A. khối lượng

B. số proton

C. số nơtron

D. cả A, B, C

Câu 4: Công thức hóa học dung để biểu diễn:

A. hợp chất

B. chất

C. đơn chất

D. hỗn hợp

Câu 5: Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:

A. M(NO3)3

B. M2(NO3)2

C. MNO3

D. M2NO3

Câu 6: Trong nguyên tử luôn có:

A. số proton bằng số nơtron

B. số proton bằng số electron

C. số nowtron bằng số electron

D. số proton bằng số electron bằng số nơtron

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học sau:

Al + S −to→ Al2S3

NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 +NaCl

K + H2O → KOH + H2

Fe + Cl2 −to→ FeCl3

Câu 2: Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O; Al và Cl.

Câu 3: Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2.

Câu 4: Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong các hợp chất sau: MgO và Fe2O3.

Câu 5:

Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO3 (ở đktc).

Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí CH4.

(Cho biết H=1, O=16, Al=27, Ca=40, P=31, Mg=24, S=32, C=12, Fe=56).
giải thik cho em nhé

3
12 tháng 7 2021

Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:

A. I

B. III, II

C. I, III

D. I, II

Câu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:

A. Cl, H, O, C

B. CO2, Cl2, H2, O2

C. C, Cl2, H2, O2

D. CO2, Cl, H, O2

Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng

A. khối lượng

B. số proton

C. số nơtron

D. cả A, B, C

Câu 4: Công thức hóa học dung để biểu diễn:

A. hợp chất

B. chất

C. đơn chất

D. hỗn hợp

Câu 5: Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:

A. M(NO3)3

B. M2(NO3)2

C. MNO3

D. M2NO3

Câu 6: Trong nguyên tử luôn có:

A. số proton bằng số nơtron

B. số proton bằng số electron

C. số nowtron bằng số electron

D. số proton bằng số electron bằng số nơtron

12 tháng 7 2021

Câu 1 :

\(2Al+3S\underrightarrow{^{^{t^0}}}Al_2S_3\)

\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)

\(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)

\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}FeCl_3\)

Câu 2 : Cái này có sẵn dạng trình bày trong SGk, anh chỉ ghi CT thoi nhé !

\(CaO,AlCl_3,\)

Câu 3 : 

\(M_{H_2O}=2+16=18\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(M_{Al_2O_3}=24\cdot2+16\cdot3=102\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(M_{Mg_3\left(PO_4\right)_2}=24\cdot3+\left(31+64\right)\cdot2=262\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(M_{Ca\left(OH\right)_2}=40+17\cdot2=74\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

I.       TỰ LUẬN Câu 1 : Hoàn thành các PTPU saua.       S + O2                                   e.  H2   + CuO                             k. Zn +  H2SO4                b.      C + O2                                                      f.  Zn   +  HCl                                             l.   Fe   +  H2SO4                   c.       P  +  O2                                                     g. Al   +  HCld.      H2 +  O2                                                   i.  Fe  ...
Đọc tiếp

I.       TỰ LUẬN

Câu 1 : Hoàn thành các PTPU sau

a.       S + O                                 e.  H2   + CuO                             k. Zn +  H2SO4                

b.      C + O2                                                      f.  Zn   +  HCl                                             l.   Fe   +  H2SO4                  

c.       P  +  O2                                                     g. Al   +  HCl

d.      H2 +  O2                                                   i.  Fe   +  HCl                                                          

Câu 2 :  Viết các công thức tính số mol, công thức tính nồng độ mà em đã được học ?

Câu 3 : Cho 1,95 gam kẽm tác dụng với lượng dư dung dịch axit clohidric (HCl) thu được muối kẽm clorua và khí hiđro.

a.       Viết phương trình phản ứng?

b.      Tính thể tích khí H2(đktc)?

c.       Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?

Câu 4 : Cho 1,12 gam sắt tác dụng với lượng dư dung dịch axit clohidric (HCl) thu được muối sắt(II)clorua và khí hiđro.

a.       Viết phương trình phản ứng?

b.      Tính thể tích khí H2(đktc)?

c.       Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?

Câu 5 : Cho 3,24 gam nhôm tác dụng với lượng dư dung dịch axit sunfuric loãng (H2SO4) thu được muối nhôm sunfat và khí hiđro.

a.       Viết phương trình phản ứng?

b.      Tính thể tích khí H2(đktc)?

c.       Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?

Câu 6: : Cho m gam kẽm tác dụng với lượng dư dung dịch axit clohidric (HCl) thu được 20,4 gam muối kẽm clorua và khí hiđro.

a.       Viết phương trình phản ứng?

b.      Tính thể tích khí H2(đktc)?

c.       Tính giá trị m=?

Câu 7 : Cho m gam sắt tác dụng với lượng dư dung dịch axit clohidric (HCl) thu được 31,75 gam muối sắt(II)clorua và khí hiđro.

a.       Viết phương trình phản ứng?

b.      Tính thể tích khí H2(đktc)?

c.       Tính giá trị m =?

Câu 8: Cho m gam nhôm tác dụng với lượng dư dung dịch axit sunfuric loãng (H2SO4) thu được muối nhôm sunfat và 3,36 lít khí hiđro (đktc).

a.       Viết phương trình phản ứng?

b.      Tính giá trị m =?

c.       Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?

Câu 9: Cho m gam sắt tác dụng với lượng dư dung dịch axit clohidric (HCl) thu được muối sắt(II)clorua và 0,896 lit khí hiđro (đktc).

a.       Viết phương trình phản ứng?

b.      Tính giá trị m =?

c.       Tính khốilượng muối thu được sau phản ứng ?

Câu 10 :  Cho 19,5 gam kẽm tác dụng với 14,6 gam axit clohidric (HCl) thu được muối kẽm clorua và khí hiđro.

a.       Viết phương trình phản ứng?

b.      Sau phản ứng còn dư chất nào? Tính khối lượng chất dư ?

c.       Tính thể tích khí H2(đktc)?

d.      Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?

Câu 11 :  Cho 22,75 gam sắt tác dụng với 10,95 gam axit clohidric (HCl) thu được muối sắt(II)clorua và khí hiđro.

a.       Viết phương trình phản ứng?

b.      Sau phản ứng còn dư chất nào? Tính khối lượng chất dư ?

c.       Tính thể tích khí H2(đktc)?

d.      Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?

Câu 12 :Cho 7,8 gam kẽm tác dụng với 14,7 gam axit clohidric (HCl) thu được muối kẽm clorua và khí hiđro.

a.       Viết phương trình phản ứng?

b.      Sau phản ứng còn dư chất nào? Tính khối lượng chất dư ?

c.       Tính thể tích khí H2(đktc)?

d.      Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?

 

( Cho : Zn =65, Fe =56, Al =27, Cl =35,5 ; S =32, O =16, H =1 )

 

0
10 tháng 3 2022

2H2 + O2 -> (t°) 2H2O

3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4

H2 + FeO -> (t°) Fe + H2O

C2H4O2 + 2O2 -> (t°) 2CO2 + 2H2O

C2H6O + 3O2 -> (t°) 2CO2 + 3H2O

10 tháng 3 2022

A. 2H+ O2 --to-> 2H2O

B.3Fe + 2O2 --to-> Fe3O4

C. H2 + FeO --to-> Fe + H2O

D. C2H4O+ 2O2 -to--> 2CO2 + 2H2O

E. C2H6O + 3O2 --to--> 2CO2 + 3H2O