đặt câu với từ hiền lành
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
trả lời :
Bạn mình là một người tốt và ăn ở hiền lành .
Người phụ nữ ấy thất xinh đẹp .
xinh đẹp , hiền lành : tính từ
hok tốt
bạn là một người hiền lành
cô ấy là một người xinh đẹp nhất nhà
Từ những câu chuyện cổ tích kì thú, ta rút ra bài học quý giá trong đời sống là 'Ở hiền gặp lành'
Từ đồng nghĩa của:
mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông
mập mạp là bậm bạp
mạnh khỏe là mạnh giỏi
vui tươi là tươi vui
hiền lành là hiền từ
Từ trái nghĩa của
mênh mông là chật hẹp
mập mạp là gầy gò
mạnh khỏe là ốm yếu
vui tươi là u sầu,u buồn
hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn
Đặt câu:
Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
mênh mông><chật hẹp
mập mạp ><gầy gò
mạnh khỏe ><yếu ớt
vui tươi><buồn chán
hiền lành><Đanh đá
Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau
thật thà <=> gian dối
giỏi giang <=> kém cỏi, yếu kém
cứng cỏi <=> mềm yếu
hiền lành <=> ác độc
nhỏ bé <=> to lớn, rộng lớn
vui vẻ <=> tức giận
cẩn thận <=> ẩu đả
siêng năng <=> lười nhác, lười biếng
nhanh nhẹn <=> chậm chạp
đoàn kết <=> chia rẽ
Đặt hai câu với các từ vừa tìm được
( Mình đặt ví dụ thôi, bạn tham khảo nhé! )
1. Đoàn kết là sức mạnh tinh thần lớn nhất.
2. Chia rẽ sẽ đem lại cho con người sự cô đơn, buồn tẻ.
Học tốt;-;
1) tôi có thể thức cả đêm để học hoặc mai dậy sớm để học
2) Người trai cày chăm chỉ hiền lành còn vợ anh ta thì ích kỉ và rất dữ dằn
k mình nha
1) Bây giờ, bạn Ánh đang học bài hoặc bạn ấy đang xem TV
2)......còn nguời em ích kỉ, lười biếng
K nha
mẹ em là 1 người hiền lành
tôi rất hiền lành
hok tốt