1. Giới từ là gì ?
2.dịch sang tiếng việt :
+ Father and daughter
+ the chirlden read with the parents
+ you are their son
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Cha mẹ của Winson thúc ép con mình quá nhiều và anh ấy ______.
A. đã chiến thắng nhiều cuộc thi piano.
B. không thể học được nhiều về âm nhạc từ họ.
C. trở thành 1 nhạc sĩ tài giỏi.
D. sợ sẽ làm họ thất vọng.
Dẫn chứng ở câu cuối cùng: “Winston is always afraid that he will disappoint his parents and now he always seems quiet and unhappy”- (Winston luôn luôn lo lắng rằng anh sẽ làm bố mẹ mình thất vọng và hiện giờ anh ấy luôn luôn trông rất trầm lặng và không mấy cảm thấy hạnh phúc).
1. Your children are your sons and daughters.
2. Your parents are your mother and father .
3. Your grandparents are your grandfather and grandmother .
4. Your grandchildren are your granddaughter and grandson.
5. A twin is a brother or sister the same age as you.
6. Your great-grandparents are your grandfather's or grandmother's parents.
1. Con cái của bạn là con trai và con gái của bạn.
2. Cha mẹ của bạn là mẹ và cha của bạn.
3. Ông bà của bạn là ông và bà của bạn.
4. Cháu của bạn là cháu gái và cháu trai của bạn.
5. Sinh đôi là anh / chị / em cùng tuổi với bạn.
6. Ông bà cố của bạn là cha mẹ của ông bà của bạn.
1. Giới từ là những từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ ( Object , Verb + ing , cụm danh từ ,...
Eg : I went into the room.
2.+ Father and daughter : Bố và con gái.
+ The children read with the parents : Những đứa trẻ đọc cùng với bố mẹ.
+ You are their son : Bạn là con trai của họ.
~ Hok tốt ~
2.+ cha và con gái
+những đữa trẻ đọc với bố mẹ
+bạn là con trai của họ