Ghép từ ngữ sau với từ " truyền thống " để tạo thành cụm từ có nghĩa : phát huy ; đoàn kết
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
truyền thống đoàn kết nghề sơn mài truyền thống
truyền thống chỗng ngoại xâm truyền thống phát huy
truyền thống yêu nước truyền thống hiếu học
nghề thủ công truyền thống truyền thống của nhà trường
vẻ đẹp truyền thống bộ áo dài truyền thống
Em ghép như sau: - Tinh thần dũng cảm; hành động dũng cảm; dũng cảm hành động, dũng cảm xông lên, xông lên dũng cảm, người chiến sĩ dũng cảm, nữ du kích dũng cảm, em bé liên lạc dũng cảm, dũng cảm nhận khuyết điểm, dũng cảm cứu bạn, dũng cảm chống lại cường quyền, dũng cảm trước kẻ thù, dũng cảm nói lên sự thật.
Em ghép như sau: - Tinh thần dũng cảm; hành động dũng cảm; dũng cảm hành động, dũng cảm xông lên, xông lên dũng cảm, người chiến sĩ dũng cảm, nữ du kích dũng cảm, em bé liên lạc dũng cảm, dũng cảm nhận khuyết điểm, dũng cảm cứu bạn, dũng cảm chống lại cường quyền, dũng cảm trước kẻ thù, dũng cảm nói lên sự thật.
- Nghĩa vụ công dân, quyền công dân, ý thức công dân, bổn phận công dân, trách nhiệm công dân, công dân gương mẫu, danh dự công dân.
phát huy truyền thống
truyền thống đoàn kết
phát huy truyền thống đoàn kết
Phát huy truyền thống
Tuyền thống đoàn kết
Phát huy truyền thống đoàn kết
Chúc bạn hok tốt trong kì nghỉ hè này