K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 6 2018

am ,is,are 

hok tốt

Trong ngôn ngữ học, sự chia động từ (tiếng Anh: conjugation /ˌkɒndʒᵿˈɡeɪʃən/[1][2]) là tạo nên những dạng biến đổi của một động từ bằng cách biến tố phần chính của từ (sự biến đổi này phải theo những quy tắc của ngữ pháp). Việc chia động từ có thể được ảnh hưởng bởi ngôi, số, giống, thì, thể, thức, trạng, và những thể loại ngữ pháp khác. Thường thì phần chính là gốc của từ. Tất cả những dạng khác nhau của cùng một động từ tạo nên một từ vị.

Thuật ngữ conjugation chỉ dùng để chỉ được biến đổi của động từ (sự biến đổi của danh từ và tính từ được gọi là biến cách - declension).

Ví dụ[sửa | sửa mã nguồn]

Các thứ tiếng thuộc hệ ngôn ngữ Ấn-Âu thường biến đổi động từ trong nhiều trường hợp ngữ pháp khác nhau, dù một số, như tiếng Anh, đã đơn giản hóa việc chia động từ ở mức độ lớn. Dưới là bản chia động từ to be (là, thì) ở thì hiện tại trong các ngôn ngữ như tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Iceland, tiếng Faroe, tiếng Thụy Điển, tiếng Latvia, tiếng Bulgaria, tiếng Serbia, tiếng Croatia, tiếng Ba Lan, tiếng Hindi, tiếng Latinh, tiếng Pháp, tiếng Ý, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Albania, tiếng Hy Lạp cổ đại và hiện đại.

"To be" (thì, là) trong nhiều ngôn ngữ Ấn-Âu
NhánhNgôn ngữThể vô định
hiện tại
Thể định hình hiện tại
Ngôi số ítNgôi số nhiều
thứ nhấtthứ haithứ bathứ nhấtthứ haithứ ba
 
Germantiếng Anhbeamare
art1
be'st1
isare
tiếng Đứcseinbinbististsindseidsind
tiếng Yiddish
chuyển tự
זיין
zein
בין
bin
ביסט
bist
איז
iz
זענען
zenen
זענט
zent
זענען
zenen
tiếng Hà Lanzijnbenbent
zijt2
iszijnzijn
zijt2
zijn
tiếng Afrikaansweesis
tiếng Icelandveraerertererumeruðeru
tiếng Faroeveraeriertereru
tiếng Na Uyvære3
vera4
vere4
er
tiếng Đan Mạchværeer
tiếng Thụy Điểnvaraär
 
gốc Ýtiếng Latinhessesumesestsumusestissunt
tiếng Ýesseresonoseièsiamosietesono
tiếng Phápêtresuisesestsommesêtessont
tiếng Catalunyasersócetséssomsousón
tiếng Tây Ban Nhasersoyeresessomossoisson
tiếng Galiciasersonesésomossodesson
tiếng Bồ Đào Nhasersouésésomossoissão
tiếng Friulijessisoisêsèsinsêsson
tiếng Româniaa fisunteștiestesuntemsuntețisunt
 
Celttiếng Irelandbheithbímbíonnbíonnbímidbíonnbíonn
tiếng Wales (dạng căn bản)bodrydwrwytmaerydychrydynmaen
 
Hy LạpCổ đại5
chuyển tự
εἶναι
eînai
εἰμί
eimí
εἶ
ἐστί
estí
ἐσμέν
esmén
ἐστέ
esté
εἰσί
eisí
Hiện đại
chuyển tự
không có6είμαι
eímai
είσαι
eísai
είναι
eínai
είμαστε
eímaste
είσ(ασ)τε
eís(as)te
είναι
eínai
 
Albaniame qenëjamjeështëjemijenijanë
 
ArmeniaTây
chuyển tự
ըլլալ
ĕllal
Եմ
em
ես
es
է
ē
ենք
enk‘
էք
ēk‘
են
en
Đông
chuyển tự
լինել
linel
Եմ
em
ես
es
է
ē
ենք
enk‘
եք
ek‘
են
en
 
Slavtiếng Czechbýtjsemjsijejsmejstejsou
tiếng Slovakbyťsomsijesmeste
tiếng Ba Lanbyćjestemjesteśjestjesteśmyjesteście
tiếng Nga
chuyển tự
быть
byt
есть
yest'
tiếng Ukraine
chuyển tự
бути
buty
є
ye
tiếng Serbia strong
chuyển tự
бити
biti
јесам
jesam
јеси
jesi
јест(е)
jest(e)
јесмо
jesmo
јесте
jeste
јесу
jesu
tiếng Serbia cli
chuyển tự
không cóсам
sam
си
si
је
je
смо
smo
сте
ste
су
su
tiếng Croatia strongbitijesamjesijestjesmojestejesu
tiếng Croatia clikhông cósamsijesmostesu
tiếng Sloveniabitisemsijesmosteso
tiếng Bulgaria
chuyển tự
không cóсъм
săm
си
si
е
e
сме
sme
сте
ste
са
tiếng Macedonia
chuyển tự
không cóсум
sum
си
si
е
e
сме
sme
сте
ste
се
se
 
gốc Balttiếng Latviabūtesmuesiiresamesatir
tiếng Litvabūtiesuesiyraesameesateyra
 
Indo-Irantiếng Ba Tư
chuyển tự
بودن
budan
ام
æm
ای
ei
(است (ا
æst (æ)9
ایم
eem
(اید (این
eed (dạng nói: een)
(اند (ان
and (dạng nói: an)
tiếng Phạn
chuyển tự
अस्ति
asti
अस्मि
asmi
असि
asi
अस्ति
asti
स्मः
smah
स्थ
stha
सन्ति
santi
tiếng Hindustan
chuyển tự
होना
hona
हूँ
hū̃
है
hai
है
hai
हैं
hãĩ
हो
ho
हैं
hãĩ
tiếng Maratha
chuyển tự
असणे
asṇe
आहे
āhe
आहेस
āhes
आहे
āhe
आहोत
āhot
आहात
āhāt
आहेत
āhet
tiếng Gujarat
chuyển tự
હોવું
hovũ
છું
chhũ
છે
chhe
છીએ
chhīe
છો
chho
છે
chhe
 
24 tháng 6 2017

Hướng dẫn cách chia thì trong tiếng anh với 12 thì cơ bản hay dùng

5 tháng 1 2018

am,is, are nha bn

5 tháng 1 2018

Trong tiếng anh có 3 động từ to be, đó là: am ,is ,are

Chúc học tốt!

^^^

19 tháng 4 2023

1 to play

2 to go

3 to have

4 playing/to play

5 arranging

6 to do

7 arguing

8 disagreeing

9 to cancel

10 to be

11 to meet

12 playing

19 tháng 4 2023

1. To play
2. To go
3. To have
4. Playing
5. Arranging
6. To do
7. Arguing
8. Disagreeing
9. To cancel
10. To be
11. To meet
12. Playing

4 tháng 4 2018

Theo thì nào bn?

7 tháng 10 2021

Em tham khảo tại đây nhé!

https://blog.hocmai.vn/mach-ban-6-cach-thanh-lap-tinh-tu-trong-tieng-anh/

\(o\) \(Young\)

Hậu tố -ful

Hậu tố –less

Hậu tố –ly

Hậu tố –like

Hậu tố –y 

Hậu tố –ish 

Hậu tố  –al

Hậu tố –ous

Hậu tố –able

Hậu tố –ic

23 tháng 2 2021

do morning exercise

23 tháng 2 2021

morning excercise

31 tháng 3 2018

mk dịch cách đọc này:cha-rếch-tờ

31 tháng 3 2018

từ " character'' trong tiếng anh phiên âm là: ˈkariktər

đọc tiếng việt là: ........

7 tháng 4 2022

undefined

6 tháng 4 2022

Nếu động từ kết thúc bằng một phụ âm + -y, ta chuyển -y thành -i và thêm đuôi “es”.

Nếu động từ kết thúc bằng một nguyên âm + -y, ta thêm -s như bình thường, không chuyển -y thành -i .

chẳng hiểu muốn nói cái j