K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 5 2018

Where Tran Quoc pagoda?

What's the weather next Sunday?

Do you eat apples?

11 tháng 5 2018

Where is Tran Quoc Pagoda?

What will the weather next Sunday?

11 tháng 5 2018

 1 Tran Quoc pagoda? It's over there

-> Where is Tran Quoc pagoda ?

2 Next Sun day ? It'll be hot and sunny

-> What will the weather next Sunday ?

3 Apples? i eat them every day

-> How often do you eat apples ?

4 Lan and Phong ? They 'd to be a doctor when they grow

-> What would Lan and Phong to be when they grow ?

11 tháng 5 2018

1.Where is the Tran Quoc pagoda?

2.What is the weather next Sunday?

3.How often do you eat apples?

3 tháng 5 2018

1. What'll the weather be tomorrow?

2. What was the weather last week?

3.What summer in your country ?

4.How many seasons are there in Singapore?

5.How do you get there?

6.How long does it take to get there?

7.What does London ?

3 tháng 5 2018

túi lưới làm Ok để ngắn thui 

24 tháng 11 2018

1. is / works

2. are

3. reads / are reading

4. has / doesn't have

5. listen / watch

24 tháng 11 2018

Sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu .

3 Nam.... reads. ...(read) book every day. He. ....is reading......(read) book at the moment . 

5 Every afternoon, I .... .listen. ..(listen) to music and my brother....watches.. ... ( what) TV at 5.30.

câu còn lại tham khảo bạn Hoa Quang Binh nhé.

23 tháng 2 2023

1. Yesterday was Monday. I (be)_was (at)___ school. 
2. (be)__Were_______ Nina and Sam strong this morning?
3. Phong (go)___went___ to Phu Quoc island last Sunday.
4. (Lan do)___What did Lan do____ yesterday? all her homework

 

20 tháng 10 2017

1. Where will you be next week?

2. tương tự câu 1

3. You will build sandcastle, won't you?

4. tương tự câu 3

20 tháng 10 2017

1,Where be you by the sea next week?

2,Where will they on the ....?

3,Will you build sandcastles?

4,Will they eat seafood there?

22 tháng 12 2022

 1 He'll be in Phu Quoc with his family tomorrow

2 He'll build sandcastles on the beach

3 They'll sunbathe

4 They'll swim in the sea

5 Yes, they will

22 tháng 12 2022

cảm ơn bn nhiều ạyeu

SPEAKING Offers and promises(LUYỆN NÓI Lời mời và hứa hẹn) 14. Choose the correct words and write them on the lines.(Chọn các từ đúng và viết chúng trên các dòng.)Ruby: It'll be hot on Sunday. Let's go to the swimming pool and take a picnic.Kate: That's a good idea. L 1………. bring some chicken and a salad.Ruby: Cool! I can 2……… some sandwiches. Kate: l 3.................... Ann to bring some crisps Ruby: I'll phone Jessica and 4.................. if she wants to come too.Kate:...
Đọc tiếp

SPEAKING Offers and promises

(LUYỆN NÓI Lời mời và hứa hẹn) 

14. Choose the correct words and write them on the lines.

(Chọn các từ đúng và viết chúng trên các dòng.)

Ruby: It'll be hot on Sunday. Let's go to the swimming pool and take a picnic.

Kate: That's a good idea. L 1………. bring some chicken and a salad.

Ruby: Cool! I can 2……… some sandwiches.

 Kate: l 3.................... Ann to bring some crisps

 Ruby: I'll phone Jessica and 4.................. if she wants to come too.

Kate: Let's meet at my flat at 11. My mum can 5……..... us to the swimming pool.

Ruby: Great. I 6…..... at your flat at 11.

1. a. can't                   b. won't                    c. can

2. a. have                   b. make                   c. carry

3. a. 'II ask                 b. ask                       c. asked

4. a. listen                  b. see                      c. know

5. a. move                  b. visit                     c. drive

6. a. be                       b. 'II be                   c. 'm 


 

2
18 tháng 2 2023

1. C

2. B

3. A

4. C

5. C

6. B

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Dịch đoạn hội thoại:

Ruby: Trời sẽ nóng vào Chủ nhật. Hãy đến bể bơi và đi dã ngoại.

Kate: Đó là một ý kiến hay. Tôi có thể mang một ít thịt gà và salad.

Ruby: Tuyệt! Tôi có thể làm một số bánh mì.

Kate: Tôi sẽ yêu cầuAnn mang một ít khoai tây chiên giòn

Ruby: Tôi sẽ gọi điện cho Jessica và xem cô ấy có muốn đến không.

Kate: Hãy gặp nhau tại căn hộ của tôi lúc 11 giờ. Mẹ tôi có thể chở chúng tôi đến bể bơi.

Ruby: Tuyệt vời. Tôi sẽ ở căn hộ của bạn lúc 11 giờ.

20 tháng 3 2022

1.Yesterday was Monday. I was at school

2. Are Nina and Sam strong this morning?

3. Phong went to Phu Quoc island last Sunday

4. Did Lan do all homewrok yesterday ?

5. Was he free all day yesterday?

 

11 tháng 3 2018

1. What are you doing at present ?

2. What did she do last night ?

3. What are Hoa and Mai doing ?

4. What is he going to do next Sunday ?

5. What did Thu and Huyen do last Sunday ?

13 tháng 3 2018

1.Waht are you doing at present?

2. What did she do last night?

3.What are Hoa and Mai doing?

4.What is he going next Sunday