K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 5 2018

rộn ràng, nhộn nhịp

- Lòng rộn ràng niềm vui.

- Dòng người đi lại nhộn nhịp.

1 tháng 5 2018

rộn ràng :

Tiếng trống rộn ràng

rộn rực :

Rộn rực một niềm vui khó tả

13 tháng 1 2022

VẤT VẢ

13 tháng 1 2022

vất vả...

đồng nghĩa: ngăn nắp, chỉnh tề

trái nghĩa: bừa bộn, cẩu thả

26 tháng 2 2022

đồng nghĩa: ngăn nắp, gọn ghẽ

trái nghĩa: lộn xộn, bừa bộn

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

5 tháng 3 2020

– Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

 Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

dòng bvà c là dòng chứa toản  từ láy

êm đềm,rộn rã,mờ mờ,say xưa,vớ vẩn

êm đềm, rộn rã ,mờ mờ,say xưa,từ từ

13 tháng 7 2020

trả lời

b) êm đềm , rộn rã , mờ mờ , say sưa , vừa vẩn

c)êm đèm , rộn rã , mờ mờ , say sưa , từ từ

https://olm.vn/hoi-dap/detail/259579029594.html giúp được mình thì mình rất biết ơn :>mong giúp đỡ ạ ><

*Ryeo*

2 tháng 5 2019

Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng

Từ trái nghĩa : ko thận trọng

Đặt câu:

- Bạn A là một người cẩn trọng.

- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.

2 tháng 5 2019

Từ đồng nghĩa: Cẩn thận

Từ trái nghĩa: Cẩu thả

Đặt câu:

- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi

- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình

5 tháng 3 2020

cái đồng hồ bận rộn

đếm giờ

29 tháng 5 2019

- Hai từ trái nghĩa với từ chăm chỉ đó là: lười biếng, lười nhác.

Đặt câu:

- Vì lười biếng không chịu học bài nên kì này nó bị nhiều điểm kém.

- Hắn nổi tiếng là lười nhác nhất vùng nên chẳng ai muốn giúp đỡ.

28 tháng 10 2017

Từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả - trái, bắp - ngô, vô - vào, thơm - khóm, kệ - giá, dương cầm - piano, máy thu thanh - radio, gan dạ - can đảm, nhà thơ - thi sĩ,...

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: hi sinh - mất mạng, sắp chết - lâm chung, vợ - phu nhân,...

Ví dụ:

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn

1. Bạn Nam có một trái táo

Bạn Hương có một quả lê

2. Tôi có thể chơi đàn dương cầm

Bạn Hoa có thể chơi đàn piano

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn

1. Anh ấy đã bị mất mạng trong 1 vụ tai nạn giao thông

Đã có rất nhiều chiến sĩ hi sinh để bảo vệ độc lập tổ quốc

2. Bác Nam và vợ của bác đều đang làm việc trên cánh đồng

Thủ tướng Trần Đại Quang và phu nhân đang về thăm quê hương

P/S: Bạn tick nhé! :)

13 tháng 9 2020

yeuBạn giỏi ghê