tìm từ đồng nghĩa với các từ sau
hoa
bát
bắt nạt
xấu hổ
mênh mông
chót vót
lấp lánh
vắng vẻ
đông vui
mơ ước
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A. ước ao
Có đấy thôi , những từ mik nghĩ ra được thì bạn nói hết rồi còn đâu
- Bắt đầu bằng tiếng ước: ước muốn, ước mong, ước ao, ước vọng,...
- Bắt đầu bằng tiếng mơ: mơ ước, mơ mộng, mơ tưởng,...
a) Uớc muốn, ước mong, ước ao, ước vọng
b) Mơ mộng, mơ tưởng, mơ ước
a) Uớc muốn, ước mong, ước ao, ước vọng
b) Mơ mộng, mơ tưởng, mơ ước
Các từ trong nhóm :" Ước mơ,ước muốn,mong ước,khát vọng" có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Từ đồng âm
B. Từ nhiều nghĩa
C. Từ đồng nghĩa
D. Từ trái nghĩa
Trả lời : C . Từ đồng nghĩa
Ước muốn
Ước mong
Ước mộng
Mơ tưởng
Mơ mộng
@Bảo
#Cafe
Những từ cùng nghĩa của mình đây nhé bạn
Bắt đầu tiếng ước :
ước mơ: ước muốn, ước ao, ước mong, ước vọng,
Bắt đầu bằng tiếng mơ
mơ ước, mơ tưởng, mơ mộng.
^ HT ^
bắt đầu bằng tiếng ước : ước ao;
bắt đầu bằng tiếng mơ : mik chịu
Mang :
- xách.
Bắt :
- ???
Xin lỗi nha, mình không biết ghi sao cho từ Bắt đó !
các từ đồng nghĩa của các từ là:
hoa - bông
bát- chén
bắt nạt- ăn hiếp
xấu hổ - thẹn
mênh mông- bao la
chót vót- Hùng vĩ, Chon von ,Sừng sững
lấp lánh- óng ánh
vắng vẻ - thưa thớt
đông vui - Nhộn nhịp, Tấp nập, Đông đúc ,Vui nhộn
mơ ước - ước muốn, mong ước
hoa : bông
bát : tô
bắt nạt : ăn hiếp
xấu hổ : ngại ngùng
mênh mông : bát ngát
chót vót : ngất ngưỡng
lấp lánh : long lanh
vắng vẻ : vắng tanh
đông vui : đông đúc
mơ ước : ước ao
Hok tốt ~~