Phân biệt thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn:
a.Sit down! A strange dog (run) to you
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 is sitting
2 buys
3 aren't drinking
4 are climbing
5 is crying
6 wear
7 do you do
8 eat
9 sets off
10 don't go
Bài tập hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn:
1.Sit down! A trange dog (run).....is running ......to you.
2.My mum often (buy).......buys ......meat from the butcher's.
3.My brothers (not/ drink)....isn't drinking .......coffee at the moment.
4.Look!Those people (climb)....are climbing ........the mountain so fast.
5.That girl (cry)....is crying .....loudly in the party now.
Bài tập hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn:
1.Sit down! A trange dog (run)....IS RUNNING.......to you.
2.My mum often (buy)....BUYS.........meat from the butcher's.
3.My brothers (not/ drink)....ISN'T DRINKING.......coffee at the moment.
4.Look!Those people (climb)...ARE CLIMBING.........the mountain so fast.
5.That girl (cry)...IS CRYING......loudly in the party now.
give the correct form of verb at the simple tense and the continuous tense
1.Sit down! A strange dog..is running..(run) to you.
Chúc bạn học tốt!
Sit down! A strange dog is running to you.
Chúc bn học tốt!!!
Bn tham khảo link này nhe :
Phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn
#Hoctot
thì hiện tại đơn có các giấu hiệu.Các trạng từ chỉ tầng xuất:always,usually,often,.....Ngoài ra hiện tại đơn cuối câu hay có từ every day/every week/every month.
Thì hiện tại tiếp diễn thì có từ look,listen,now.....và còn đi với các từ this week/this month/this year
cách nhân biết thì hienj tại tiếp diễn là:
dấu hiệu 1:nhận biết hiện tại tiếp diễn là thường có trạng từ now
dấu hiệu 2 : nhận bết thì hiện tại tiếp diễn là trong câu thường đi vs cac đông từ mẹn lệnh như :look;beautiful..
dấu hiệu 3 :có chữ at the moment,today...
1. Sit down! A strange dog ....is runing......... (run) to you.
2. My mom often ......buys.......... (buy) meat from the butcher‟s.
3. My brothers ......are not drink........ (not/ drink) coffee at the moment.
4. Look! Those people .....are climbing...... (climb) the mountain so fast.
5. That girl .....is crying..... (cry) loudly in the party now.
6. These students always ........wear............ (wear) warm clothes in summer.
7. What .....are you doing....... (you/ do) in the kitchen?
8. I never .....eat.......... (eat) potatoes.
9. The 203 bus ......sets off............. (set off) every fifteen minutes.
10. Tonight, we ....aren't going......... (not/go) to our teacher‟s wedding party.
1 is running
2 buys
3 aren't drinking
4 are climbing
5 is crying
6 wear
7 are you doing
3 eat
4 sets off
5 aren't going
1.goes
2. is running
3.is crying
4.travels
5.isn't drinking
6.have
7.play
8. circles
9. teach
Goes,runing,crying,travels,do not drink,haves,plays,teachs
Thì hiện tại tiếp diến:
Sit down! A strange dog (run) is running to you
Sit down! A strange dog (run) to you.
---> Đây là câu hiện tại tiếp diễn ( Vì "Sit down!" là câu yêu cầu, có dấu chấm thang)
===> Sửa lại: Sit down! A strange dog is running to you