dịch nghĩa cho những cum từ sau
- have a chance of doing: có cơ hội để làm
- some/little/etc chance of (your) doing
- the chances of (your) doing
- take a chance (on sth)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- have a chance of doing: có cơ hội để làm gì
- some/little/etc chance of (your) doing: 1 vài/ 1 ít/ etc cơ hội để làm gì
- the chances of (your) doing: khả năng việc gì sẽ xảy ra
- take a chance (on sth): chớp lấy cơ hội để làm gì
have a chance of doing: có cơ hội để làm
- some/little/etc chance of (your) doing : có ít cơ hội để làm
- the chances of (your) doing : cơ hội để làm gì
- take a chance (on sth) : chớp lấy cơ hội làm gì
dịch nghĩa cho những cum từ sau
- have a chance of doing: có cơ hội để làm
- some/little/etc chance of (your) doing: 1 vài / 1 ít / etc cơ hội để làm gì
- the chances of (your) doing: khả năng việc gì sẽ xảy ra
- take a chance (on sth): chớp lấy cơ hội trong việc gì
- chance of lifetime: cơ hội rất quan trọng, có thể chỉ có 1 lần trong đời (of a lifetime mới đúng chứ nhỉ)
- have/take/get a chance to do: có cơ hội làm gì
- make the best of sth:make the best something:làm điều gì đó tốt nhất
- do your best:làm hết sức mình
- the best at sth/doing:the best at something/doing:giỏi nhất ở việc gì đó/đang làm
make the best of sth: làm điều j đó tốt nhất
do your best: làm hết sức mình đi
the best at sth/doing: giỏi nhất việc j đó / đang làm
Đáp án là B.
Cụm từ: take advantage of sth [ tận dụng ]
Câu này dịch như sau:Hãy tận dụng cơ hội ngắm cảnh trong khi bạn đang ở đây.
Đáp án : B
Nếu phía trước có “Let’s…” thì câu hỏi đuôi chắc chắn luôn là “shall we?”
Đáp án là A.
Offer: cung cấp/ dâng tặng
Present: trình bày
Hand:trao cho
Propose: đề xuất
First of all, you have the opportunity not just to play your favorite sport on a regular basis, but also to improve. Most clubs have training sessions or even professionals who (32)………lessons.
[ Trước hết, bạn có cơ hội không chỉ chơi môn thê thao yêu thích của bạn thường xuyên mà còn để cải thiện tốt hơn. Hầu hết các câu lạc bộ đều có các buổi tập luyện hay thậm chí các chuyên gia cung cấp/ hướng dẫn những bài tập luyện.]
Đáp án là C.
Set up: thành lập/ hình thành
Get up: thức dậy
Give up: từ bỏ
Put up: đề xuất/ trình bày
Many people (34)……..up sports in their early teens but it is good idea to continue as doing sport is a way of relieving stress and giving you more energy as well as being a good break from your studies.
[ Nhiều người từ bỏ chơi thể thao từ rất sớm nhưng đó là ý kiến tốt khi tiếp tục chơi thể thao như một cách để giải tỏa căng thẳng và cho bạn thêm năng lượng cũng như nghỉ ngơi sau giờ học.]
dịch nghĩa cho những cum từ sau
- have a chance of doing: có cơ hội để làm
- some/little/etc chance of (your) doing: 1 vài/ 1 ít/ etc cơ hội để làm gì
- the chances of (your) doing: khả năng việc gì sẽ xảy ra
- take a chance (on sth): chớp lấy cơ hội để làm gì