xếp các từ trong câu sau thành 3 nhóm từ:từ đơn,từ ghép,từ láy:
thời gian/như /lắng đọng/khi/ông/mãi/lặng yên/đọc/đi/đọc /lại/những/ dòng/ chữ/nguệch ngoạc/của/con/mình.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đơn:như,khi,ông,mãi,những,của.
Từ ghép: thời gian, lắng đọng,lặng yên,đọc đi đọc lại,dòng chữ,con mình
Từ láy: nguệch ngoạc
Từ đơn: như,khi,ông,mãi,đọc,đi,đọc,lại,những,dòng,chữ,của,con,mình.
Từ ghép: Thời gian,lắng đọng,lặng yên.
Từ láy:nguệch ngoạc.
#Họctốt
&YOUTUBER&
Từ đơn : như , khi , ông , mãi , đọc , đi , lại , những , chữ , của , con , mình
Từ ghép : thời gian , lắng đọng , lặng yên .
Từ láy : nghuệch ngoạc .
Từ "ông" trong câu” Thời gian như lắng đọng khi ông mãi lặng yên đọc đi, đọc lại những dòng chữ nguệch ngoạc của con mình” thuộc loại từ gì?
đại từ
động từ
danh từ
tính từ
Chỉ xác định từ "ông" thôi đúng ko?
Câu 1:
a, Từ ghép tổng hợp: hư hỏng, san sẻ, gắn bó, giúp đỡ.
b, Từ ghép phân loại: bạn học, bạn đường, bạn đọc
c, Từ láy: thật thà, bạn bè, chăm chỉ, ngoan ngoãn, khó khăn
Câu 2:
. Trạng ngữ: trong bóng nước láng trên mặt cát như gương
Chủ ngữ:những con chim bông biển trong suốt như thủy tinh
Vị ngữ: lăn tròn trên những con sóng.
b,Trạng ngữ:Nhờ sự giúp đỡ của cô giáo.
Chủ ngữ:bạn ấy
#kkknha
a, Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép.
b, Những từ đồng nghĩa với nguồn gốc: gốc gác, nguồn cội, cội nguồn
c, Những từ ghép có quan hệ theo kiểu thân thuộc: con cháu, anh chị, vợ chồng, anh em, cô dì, chú bác, chị em…
tu don : nhu , khi ,ong , mai,doc, di ,doc, lai , nhung, dong , chu , cua ,con, minh
tu lay :nguyech ngoac
tu ghep: thoi gian , lang dong ,lang yen ,
mk lam xong dau tien cho ban do , k nha ~~~ : D