K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bạn xem lại đề vì nếu ko dùng thuốc thử thì sẽ còn lại 2 chất ko phân biệt được là NaOH và NaCl

10 tháng 6 2021

Vâng cứ gửi cách giải cho e ạ

28 tháng 9 2019

Chọn đáp án A

Chú ý: Trong hóa vô cơ thuốc thử được xem là đa năng nhất là Ba(OH)2.

Cho Ba(OH)2 lần lượt vào 2 ống không có kết tủa là NaCl và BaCl2. Sau đó lại đổ 2 lọ này (NaCl và BaCl2) vào 2 lọ còn lại. Dễ dàng nhận ra được 4 chất.

10 tháng 4 2017

Chọn đáp án A

Chú ý: Trong hóa vô cơ thuốc thử được xem là đa năng nhất là Ba(OH)2.

Cho Ba(OH)2 lần lượt vào 2 ống không có kết tủa là NaCl và BaCl2. Sau đó lại đổ 2 lọ này (NaCl và BaCl2) vào 2 lọ còn lại. Dễ dàng nhận ra được 4 chất.

Bài 1:

- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.

- Dùng quỳ tím:

+ Hóa xanh -> dd NaOH

+ Hóa đỏ -> 2 dung dịch còn lại: dd H2SO4, dd HNO3.

- Dùng dung dịch BaCl2 nhỏ vài giọt vào 2 dd còn lại:

+ Có kết tủa trắng BaSO4 -> dd H2SO4 

PTHH: BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 (kt trắng) + H2O

+ Không có kết tủa -> dd HNO3

9 tháng 8 2021

1/ Đun nóng các dung dịch

- Tạo khí không màu, không mùi (CO2): NaHCO3

- Tạo khí không màu, không mùi và kết tủa trắng: Ba(HCO3)2

- Không hiện tượng: NaHSO4

PTHH xảy ra:

\(2NaHCO_3\underrightarrow{t^o}Na_2CO_3+CO_2\uparrow+H_2O\\ Ba\left(HCO3\right)_2\underrightarrow{t^o}BaCO_3\downarrow+CO_2\uparrow+H_2O\)

9 tháng 8 2021

ko dùng thêm thuốc thử mà bạn

 

28 tháng 7 2016

1, ▲ Trích mẫu thử vào từng ống nghiệm đánh dấu từ 1 đến 4

    ▲ Chọn quỳ tím làm thuốc thử ta được:

        + Dung dịch làm quỳ tím chuyển đỏ : HCl

        + Dung dịch làm quỳ tím chuyển xanh : NaOH và Na2CO3

        + Dung dịch làm quỳ tím không đổi màu : MgCl2

    ▲ Dùng HCl đã nhận biết làm thuốc thử để phân biệt NaOH và Na2CO3

        + Dung dịch tạo khí sủi bọt : Na2CO3

        + Dung dịch không tạo chất khí là : NaOH

2, ▲ Trích mẫu thử vào từng ống nghiệm đánh dấu từ 1 đến 4

    ▲ Chọn quỳ tím làm thuốc thử ta được:

         +  Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ : HCl và H2SO

          + Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là : Na2CO

         + Dung dịch không đổi màu quỳ tím : BaCl2

   ▲ Dùng BaCl2  đã phân biệt được để phân biệt HCl và H2SO4 ta được:

         + Dung dịch tác dụng được với H2SO4 tạo thành chất kết tủa là H2SO4

          + Còn lại là HCl

 

 

28 tháng 7 2016

oppa giỏi hóa a~ 

Câu 11: Chỉ dùng NaOH có thể phân biệt các cặp chất nào sau đây?A. KNO3, NaCl B. KCl, NaCl C. CaCO3, Ba(OH)2 D. CuSO4, Na2SO4Câu 12: dd NaOH pứ đc với dd và chất nào dưới đây:A. NaHSO4, Na2SO4, MgSO4, C6H5CH2ClB. KHCO3, Ba(HCO3)2, C6H5OH, CH3COONa.C. NaHCO3, CO2, Cl2, Al(OH)3D.Na2CO3, NaHSO3, CuCl2, KHCO3.Câu 13: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với chất nào sau đây?A. dd NaCl B. dd HCl C. dd Ba(OH)2 D. dd KNO3Câu 14: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được...
Đọc tiếp

Câu 11: Chỉ dùng NaOH có thể phân biệt các cặp chất nào sau đây?

A. KNO3, NaCl B. KCl, NaCl C. CaCO3, Ba(OH)2 D. CuSO4, Na2SO4

Câu 12: dd NaOH pứ đc với dd và chất nào dưới đây:

A. NaHSO4, Na2SO4, MgSO4, C6H5CH2Cl

B. KHCO3, Ba(HCO3)2, C6H5OH, CH3COONa.

C. NaHCO3, CO2, Cl2, Al(OH)3

D.Na2CO3, NaHSO3, CuCl2, KHCO3.

Câu 13: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với chất nào sau đây?

A. dd NaCl B. dd HCl C. dd Ba(OH)2 D. dd KNO3

Câu 14: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất:

A. CO2; HCl; NaCl

B. SO2; H2SO4; KOH

C. CO2; Fe ; HNO3

D. CO2; HCl; K2CO3

Câu 15: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .

A. CO2

B. CO2; CO; H2

C. CO2 ; SO2

D. CO2; CO; O2

Câu 16: Có các dd riêng biệt : MgCl2, BaCl2, FeCl2, Ba(HCO3)2, Al2(SO4)3, ZnCl2, KHCO3, Fe(NO3)3. Khi cho dd NaOH dư vào từng dd thì số chất kết tủa thu đc là:

A. 6 B. 8 C. 7 D. 5

 

Câu 17: Trong các bazơ sau bazơ nào dễ bị nhiệt phân hủy :KOH, NaOH, Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

A. KOH, Cu(OH)2, Fe(OH)3.

B. Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

C. NaOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

D. KOH, NaOH, Fe(OH)2.

Câu 18: Khi nung Cu(OH)2 , sản phẩm tạo ra những chất nào sau đây ?

A. CuO , H2O B. H2O C. Cu, H2O D. CuO

Câu 19: Dung dịch của chất X có PH >7 và khi tác dụng với dung dịch kalisunfat tạo ra chất không tan. Chất X

A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4 .

Câu 20: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng dd:

A. NaOH và HBr.

B. HCl và AgNO3.

C. H2SO4 và BaCl2.

D. NaOH và MgSO4.

Câu 21: Nguyên liệu để sản xuất NaOH là:

A. NaCl B. NaCl và O2 C. NaCl và H2 D. NaCl và H2O

Câu 22: Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên:

A. Na2CO3 B. NaCl C. MgO D. HCl .

Câu 23: Khối lượng của NaOH có trong 200ml dd NaOH 2M là:

A. 16g. B. 23g. C. 12g. D. 1,6g.

Câu 24: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là

A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M

Câu 25: Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước thu đc 2 lít dd A. Nồng độ mol/l của dd A là:

A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M.

0
13 tháng 7 2021

Cho các chất tác dụng lần lượt với nhau  ta có bảng sau :

 NaHCO3NaHSO4K2SO3Ca(HCO3)2Mg(HCO3)2
NaHCO3_\(\uparrow\)___
NaHSO4\(\uparrow\)_\(\uparrow\)\(\uparrow\)\(\downarrow\)\(\uparrow\)
K2SO3_\(\uparrow\)_\(\downarrow\)\(\downarrow\)
Ca(HCO3)2_\(\uparrow\)\(\downarrow\)\(\downarrow\)__
Mg(HCO3)_\(\uparrow\)\(\downarrow\)__

+  Có 1 chất khi cho vào 4 chất còn lại đều tạo khí, chất đó là NaHSO4 (vì NaHSO4 có tính axit do chứa gốc axit mạnh HSO4 - ):

+ Chất tạo 2 kết tủa và 1 khí : K2SO3

+ Chất tạo 1 kết tủa và vừa kết tủa vừa khí  : Ca(HCO3)2

+ Chất tạo 1 kết tủa và 1 khí : Mg(HCO3)2 

+ Chất tạo 1 khí : NaHCO3

PTHH: 

NaHSO4 + NaHCO3 \(\rightarrow\) Na2SO4 + H2O + CO2↑

2NaHSO4 + K2SO3 → Na2SO4 + K2SO4 + SO2 + H2O

2NaHSO4 + Mg(HCO3)2 \(\rightarrow\) MgSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2↑

2NaHSO4 + Ca(HCO3)2 \(\rightarrow\) CaSO4↓ + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2↑

K2SO3 + Ca(HCO3)2\(\rightarrow\) 2KHCO3 + CaSO3↓ 

K2SO3 + Mg(HCO3)2 \(\rightarrow\) 2KHCO3 + MgSO3

13 tháng 7 2021

dài :<

 

23 tháng 10 2019

Chọn đáp án A

Cho NaHSO4 thấy:                        Cho BaCl2 thấy:

BaCl2: Có kết tủa trắng BaSO4       Na2SO4: Có kết tủa trắng BaSO4

NaHCO3: Có khí CO2 bay lên        Cho Na2S thấy:

Na2S: Khí mùi trứng thối bay ra     AlCl3: Xuất hiện kết tủa

NaOH: không có kết tủa

12 tháng 12 2017

Chọn đáp án A

Cho NaHSO4 thấy:                       Cho BaCl2 thấy:

BaCl2: Có kết tủa trắng BaSO4     Na2SO4: Có kết tủa trắng BaSO4

NaHCO3: Có khí CO2 bay lên      Cho Na2S thấy:

Na2S: Khí mùi trứng thối bay ra   AlCl3: Xuất hiện kết tủa

                                                     NaOH: không có kết tủa