1. When in international trade, letters of credit are very convenient.
A. using B. are used C. used D. they used
2. The 26th Annual Meeting of the Asia-Pacific Parliamentary Forum (APPF) in Hanoi, our beautiful and peaceful capital city, from January 18th to 21st, 2O18.
A. was held B. is held C. is being held D. will be held
3. We were made hard when we were at school.
A. to study B. study C. studying D. studied
4. Her fiance is said from Harvard University five years ago.
A. having graduated B. to have graduated C. being graduated D. to be graduated
5. Only one of our gifted students to participate in the final competition.
A. was choosing B. chosen C. has been chosen D. have been chosen
6. They cancelled all flights because of fog.
A. All flights were cancelled by them of fog.
B. All flights were because of fog were cancelled.
C. All flights were because of fog cancelled.
D. All flights were cancelled because of fog.
7. This building finished by the end of last year but there have been so many strikes that it isn't finished yet.
A. will have been B. should have been
C. was to have been D. may not have been
8. As a small boy, he was used to alone in the house for an hour or two.
A. being left B. leaving C. be left D. leave
9. DNA tests accepted in court eases.
A. are known B. were used C. have been D. will have
10. Ann hoped to join the private club. She could make important business contact here.
A. being invited B. to invite C. to be invited D. inviting
11. Despite their normal cylindrical form, some of the documents on silk that were found at Mawangdui, an archaeological site in southeastern China, were folded into rectangles.
A. wrote B. written C. were written D. be written
12. The boy by the teacher yesterday.
A. punished B. was punished C. punish D. punishing
13. Robots will even everywhere in factories, schools, offices, hospitals, shops, and homes.
A. seen B. see C. saw D. be seen
14. We don't allow anyone to use their cell phones during the examination.
A. Nobody is allowed to use their cell phones during the examination.
B. Nobody is allowed using their cell phones during the examination.
C. Nobody isn't allowed to use their cell phones during the examination.
D. Nobody isn't allowed using their cell phones during the examination.
15. Everyone likes when they have got some success.
A. to be congratulated B. being congratulated
C. to be congratulating D. to congratulate
16. This is the latest news from earthquake site. Two- thirds of the city in a fire.
A. has been destroyed B. have been destroyed
C. were destroyed D. was destroyed
17. References in the examination room.
A. not are used B. is not used C. didn't used D. are not used
18. Her watch needs
A. repairing B. to be repaired C. repaired D. repairing/to be repaired
19. There's somebody behind us. I think we are
A. being followed B. are followed C. follow D. following
20. Have you by a dog?
A. bite B. bit C. ever been bitten D. ever been bit
21. The room is being at the moment.
A. was cleaned B. cleaned C. cleaning D. clean
22. It that the strike will end soon.
A. is expected B. expected C. are expected D. was expected
23. I'll get Minh this for you.
A. do B. done C. did D. to do
24. Those letters now. You can do the typing later.
A. need typing B. needn't be typed C. need to type D. needn’t to typing
25. “What a beautiful dress you are wearing"- “Thanks, it especially for me by a French tailor."
A. is made B. has made C. made D. was made
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức về thì động từ và bị động
Thì quá khứ đơn diễn tả sự việc đã xảy ra tại một thời điểm được xác định trong quá khứ. Cấu trúc bị động của thì quá khứ đơn: S + was/were + P2
Tạm dịch: Cuộc họp thường niên lần thứ 26 của Diễn đàn Nghị viện Châu Á Thái Bình Dương (APPF) đã được tổ chức tại Hà Nội, thủ đô xinh đẹp và yên bình của chúng tôi, từ ngày 18 đến 21 tháng 1 năm 2018.
Đáp án A
Kiến thức: thì quá khứ đơn
Giải thích:
Thì quá khứ đơn diễn tả sự việc đã xảy ra tại một thời điểm được xác định trong quá khứ
Cấu trúc bị động của thì quá khứ đơn: S + was/were + P2
Tạm dịch: Cuộc họp thường niên lần thứ 26 của Diễn đàn Nghị viện Châu Á Thái Bình Dương (APPF) đã
được tổ chức tại Hà Nội, thành phố thủ đô xinh đẹp và yên bình của chúng tôi, từ ngày 18 đến 21 tháng 1 năm 2018.
Đáp án D
constancy (n): lòng kiên trì, tính bền bỉ.
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:
A. unselfishness (n): tính không vị kỉ, không ích kỉ.
B. sympathy (n): sự thông cảm, lòng đồng cảm.
C. loyalty (n): sự trung thành.
Dịch: Nếu bạn muốn có kết quả tốt ở mọi công việc, bạn nên có đức tính kiên trì.
There are least 2,000 different languages in the world. Of all these languages, English is the most (1) widely used. It is used by business people, airline pilots and sea captains all over the world. It is also the first language (2) of sports and science. So it is very (3) important to learn English. Chinese is also an important language because it has the (4) greatest numbers of speakers. There are not only one billion people living in China today, but also many Chinese people (5) living outside China. Chinese is widely (6) spoken in many parts of Asia and Africa. Russian is spoken in both Europe and Asia. French is widely (7) used in Europe and in parts of Canada, Africa and Asia. From more than 2,000 languages, the United Nations has (8) chosen six of them for business. They are Arabic, Chinese, English, French, Russian and Spanish.
There are least 2,000 different languages in the world. Of all these languages, English is the most (1) widely used. It is used by business people, airline pilots and sea captains all over the world. It is also the first language (2) of sports and science. So it is very (3) important to learn English. Chinese is also an important language because it has the (4).............................. numbers of speakers. There are not only one billion people living in China today, but also many Chinese people (5) living outside China. Chinese is widely (6) spoken in many parts of Asia and Africa. Russian is spoken in both Europe and Asia. French is widely (7) used in Europe and in parts of Canada, Africa and Asia. From more than 2,000 languages, the United Nations has (8) chosen six of them for business. They are Arabic, Chinese, English, French, Russian and Spanish.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ họ “they” trong đoạn 1 đề cập đến
A. đô la B. euro C. các thứ D. bitcoin
“they” đề cập đến bitcoin: Bitcoins are a form of virtual currency. In other words, they are a type of money that does not exist in the actual world. However, they can be used to purchase actual products and services from real companies.
Tạm dịch: Bitcoin là một dạng tiền ảo. Nói cách khác, chúng là một loại tiền không tồn tại trong thế giới thực. Tuy nhiên, chúng có thể được sử dụng để mua các sản phẩm và dịch vụ thực tế từ các công ty thật.
Chọn D
D
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ họ “they” trong đoạn 1 đề cập đến
A. đô la B. euro C. các thứ D. bitcoin
“they” đề cập đến bitcoin: Bitcoins are a form of virtual currency. In other words, they are a type of money that does not exist in the actual world. However, they can be used to purchase actual products and services from real companies.
Tạm dịch: Bitcoin là một dạng tiền ảo. Nói cách khác, chúng là một loại tiền không tồn tại trong thế giới thực. Tuy nhiên, chúng có thể được sử dụng để mua các sản phẩm và dịch vụ thực tế từ các công ty thật.
Chọn D
Chọn B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Điều nào sau đây được định nghĩa trong đoạn văn?
A. Thẻ tín dụng
B. Bitcoin
C. Giao dịch
D. Cơ sở dữ liệu công cộng
Thông tin: Bitcoins are a form of virtual currency. In other words, they are a type of money that does not exist in the actual world.
Tạm dịch: Bitcoin là một dạng tiền ảo. Nói cách khác, chúng là một loại tiền không tồn tại trong thế giới thực.
Dịch bài đọc:
Bitcoin là một dạng tiền ảo. Nói cách khác, chúng là một loại tiền không tồn tại trong thế giới thực. Tuy nhiên, chúng có thể được sử dụng để mua các sản phẩm và dịch vụ thực từ các công ty thực. Hệ thống bitcoin được tạo ra vào năm 2009 bởi một người bí ẩn tên Satoshi Nakamoto. Trên thực tế, không ai chắc chắn Satoshi Nakamoto là một người thật hay một nhóm người. Bitcoin được thiết kế để phục vụ thay thế cho các loại tiền tệ quốc gia, chẳng hạn như đô la và euro. Chúng có thể được sử dụng để thanh toán trực tuyến thay cho tiền mặt hoặc thẻ tín dụng. Khi bitcoin được chuyển từ người mua sang người bán, giao dịch được ghi lại trong cơ sở dữ liệu công khai.
Chính phủ lo ngại rằng bitcoin có thể dễ dàng bị đánh cắp bởi tin tặc. Họ nhận ra rằng chúng có thể được sử dụng cho mục đích bất hợp pháp. Ví dụ, hàng hóa bị đánh cắp có thể được mua mà chính phủ không biết. Mặc dù ngày càng có nhiều công ty bắt đầu chấp nhận bitcoin, nhưng tỷ lệ mua hàng được thực hiện bằng bitcoin là rất nhỏ so với các phương thức thanh toán trực tuyến khác, chẳng hạn như thẻ tín dụng. Thay vào đó, nhiều chủ sở hữu bitcoin chỉ đơn giản giữ chúng như một khoản đầu tư vì họ tin rằng nó sẽ có giá trị hơn trong tương lai.
Điều này có thể hoặc không thể là một cách tiếp cận khôn ngoan. Hiện tại, giá trị của bitcoin đang biến động mạnh mẽ, đặc biệt khi so sánh với các loại tiền tệ quốc gia có tính ổn định cao, các nhà đầu tư Bitcoin đang đánh bạc với hy vọng rằng khi loại tiền công nghệ cao này được chấp nhận rộng rãi hơn, giá trị của nó sẽ tăng cao
Chọn A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ “they” trong đoạn 3 nói đến __________.
A. bitcoins: bitcoin
B. purposes: mục đích
C. hackers: tin tặc
D. governments: chính phủ
Thông tin: Governments are concerned that bitcoins can easily be stolen by hackers. It has dawned on them that they might be used for illegal purposes
Tạm dịch: Chính phủ lo ngại rằng bitcoin có thể dễ dàng bị đánh cắp bởi tin tặc. Họ nhận ra rằng chúng có thể được sử dụng cho mục đích bất hợp pháp
Chọn B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ “soar” trong đoạn 4 gần nghĩa nhất với ____________.
A. có hiệu lực
B. tăng lên rất nhanh, tăng vọt
C. trở nên thịnh hành
D. thành công
Thông tin: Bitcoin investors are gambling on the hope that as this high-tech money becomes more widely accepted, its value will soar.
Tạm dịch: Hiện tại, giá trị của bitcoin đang biến động mạnh mẽ, đặc biệt khi so sánh với các loại tiền tệ quốc gia có tính ổn định cao, các nhà đầu tư Bitcoin đang đánh bạc với hy vọng rằng khi loại tiền công nghệ cao này được chấp nhận rộng rãi hơn, giá trị của nó sẽ tăng cao
1. When in international trade, letters of credit are very convenient.
A. using B. are used C. used D. they used
2. The 26th Annual Meeting of the Asia-Pacific Parliamentary Forum (APPF) in Hanoi, our beautiful and peaceful capital city, from January 18th to 21st, 2O18.
A. was held B. is held C. is being held D. will be held
3. We were made hard when we were at school.
A. to study B. study C. studying D. studied
4. Her fiance is said from Harvard University five years ago.
A. having graduated B. to have graduated C. being graduated D. to be graduated
5. Only one of our gifted students to participate in the final competition.
A. was choosing B. chosen C. has been chosen D. have been chosen
6. They cancelled all flights because of fog.
A. All flights were cancelled by them of fog.
B. All flights were because of fog were cancelled.
C. All flights were because of fog cancelled.
D. All flights were cancelled because of fog.
7. This building finished by the end of last year but there have been so many strikes that it isn't finished yet.
A. will have been B. should have been
C. was to have been D. may not have been
8. As a small boy, he was used to alone in the house for an hour or two.
A. being left B. leaving C. be left D. leave
9. DNA tests accepted in court eases.
A. are known B. were used C. have been D. will have
10. Ann hoped to join the private club. She could make important business contact here.
A. being invited B. to invite C. to be invited D. inviting
11. Despite their normal cylindrical form, some of the documents on silk that were found at Mawangdui, an archaeological site in southeastern China, were folded into rectangles.
A. wrote B. written C. were written D. be written
12. The boy by the teacher yesterday.
A. punished B. was punished C. punish D. punishing
13. Robots will even everywhere in factories, schools, offices, hospitals, shops, and homes.
A. seen B. see C. saw D. be seen
14. We don't allow anyone to use their cell phones during the examination.
A. Nobody is allowed to use their cell phones during the examination.
B. Nobody is allowed using their cell phones during the examination.
C. Nobody isn't allowed to use their cell phones during the examination.
D. Nobody isn't allowed using their cell phones during the examination.
15. Everyone likes when they have got some success.
A. to be congratulated B. being congratulated
C. to be congratulating D. to congratulate
16. This is the latest news from earthquake site. Two- thirds of the city in a fire.
A. has been destroyed B. have been destroyed
C. were destroyed D. was destroyed
17. References in the examination room.
A. not are used B. is not used C. didn't used D. are not used
18. Her watch needs
A. repairing B. to be repaired C. repaired D. repairing/to be repaired
19. There's somebody behind us. I think we are
A. being followed B. are followed C. follow D. following
20. Have you by a dog?
A. bite B. bit C. ever been bitten D. ever been bit
21. The room is being at the moment.
A. was cleaned B. cleaned C. cleaning D. clean
22. It that the strike will end soon.
A. is expected B. expected C. are expected D. was expected
23. I'll get Minh this for you.
A. do B. done C. did D. to do
24. Those letters now. You can do the typing later.
A. need typing B. needn't be typed C. need to type D. needn’t to typing
25. “What a beautiful dress you are wearing"- “Thanks, it especially for me by a French tailor."
A. is made B. has made C. made D. was made
giờ lại còn thêm khoản tưởng tượng chỗ trống để mà điền :))