cho 2 đa thức:A=2x^3+x62-4x+x^3+3;B=6x+3x^3-2x+x^2-5
a) Tính tổng hai đa thức:A+B
b)Tính hiệu hai đa thức:A-B
c)Tìm nghiệm của đa thức hiệuA-B vừa tìm được ở ý b
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lời giải:
1.
\(M(x)=A(x)-2B(x)+C(x)\)
\(2x^5 – 4x^3 + x^2 – 2x + 2-2(x^5 – 2x^4 + x^2 – 5x + 3)+ (x^4 + 4x^3 + 3x^2 – 8x + \frac{43}{16})\)
\(=5x^4+2x^2-\frac{21}{16}\)
2.
Khi $x=-\sqrt{0,25}=-0,5$ thì:
\(M(x)=5.(-0,5)^4+2(-0,5)^2-\frac{21}{16}=\frac{-1}{2}\)
3)
$M(x)=0$
$\Leftrightarrow 5x^4+2x^2-\frac{21}{16}=0$
$\Leftrightarrow 80x^4+32x^2-21=0$
$\Leftrightarrow 4x^2(20x^2-7)+3(20x^2-7)=0$
$\Leftrightarrow (4x^2+3)(20x^2-7)=0$
Vì $4x^2+3>0$ với mọi $x$ thực nên $20x^2-7=0$
$\Rightarrow x=\pm \sqrt{\frac{7}{20}}$
Đây chính là giá trị của $x$ để $M(x)=0$
a: A=-2xy+xy+xy^2=-xy+xy^2
Bậc là 3
b: \(B=xy^2z+2xy^2z-3xy^2z+xy^2z-xyz=-xyz+xy^2z\)
Bậc là 4
c: \(C=4x^2y^3-x^2y^3+x^4+6x^4-2x^2=3x^2y^3+7x^4-2x^2\)
Bậc là 5
d: \(D=\dfrac{3}{4}xy^2-\dfrac{1}{2}xy^2+xy=\dfrac{1}{4}xy^2+xy\)
bậc là 3
e: \(E=2x^2-4x^2+3z^4-z^4-3y^3+2y^3\)
=-2x^2+2z^4-y^3
Bậc là 4
f: \(=3xy^2z+xy^2z+2xy^2z-4xyz=6xy^2z-4xyz\)
Bậc là 4
Thay x = 1 vào pt ta được:
\(2.1^3+1^2-4.1-2\)
\(=2.1+1-4-2\)
\(=-3\)
Thay x = \(\dfrac{-1}{3}\) ta được:
\(2.\left(\dfrac{-1}{3}\right)^3+\left(\dfrac{-1}{3}\right)^2-4.\dfrac{-1}{3}-2\)
= \(2.\dfrac{-1}{27}+\dfrac{1}{9}+\dfrac{4}{3}-2\)
= \(\dfrac{-17}{27}\)
A= 2.x3+ x2 -4x -2
- Với x=1, thay vào đa thức ta được:
A =\(2.1^3+1^2-4.1-2\)
= 2+1-4-2
= -3
Vậy giá trị của đa thức A tại x=1 là -3
- Với x \(=\dfrac{-1}{3}\) ,thay vào đa thức ta được:
A = \(2.\left(\dfrac{-1}{3}\right)^3+\left(\dfrac{-1}{3}\right)^2-4.\left(\dfrac{-1}{3}\right)-2\)
=\(2.\left(\dfrac{-1}{27}\right)+\dfrac{1}{9}+\dfrac{4}{3}-2\)
\(=\dfrac{-2}{27}+\dfrac{1}{9}+\dfrac{4}{3}-2\)
= \(\dfrac{-17}{27}\)
Vậy giá trị của đa thức A tại x=\(\dfrac{-1}{3}\) là \(\dfrac{-17}{27}\)
Ta có \(A\left(x\right)=\dfrac{1}{3}x+1=0\Leftrightarrow x=-1:\dfrac{1}{3}=-3\)
\(B\left(x\right)=-\dfrac{3}{4}x+\dfrac{1}{3}\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{3}\left(-\dfrac{3}{4}\right)=4\)
\(C=\left(2x-4\right)\left(x+1\right)=0\Leftrightarrow x=2;x=-1\)
\(D\left(x\right)-4x\left(x-2\right)=0\Leftrightarrow x=0;x=2\)
Tổng các hệ số của đa thức \(A\left(x\right)\) bất kì bằng giá trị của đa thức đó tại \(x=1\).
Thay \(x=1\) vào đa thức \(A\left(x\right)\) ta có:
\(A\left(1\right)=\left(3-4+1\right)^{2004}.\left(3+4+1\right)^{2005}=0\)
a) (x+2)2+x(x-4)
=x2+4x+4+x2-4x
=2x2+4
b)(x-3)2-(x+3)(x-4)
=x2-6x+9-x2+4x-3x+12
=-5x+12
c) (3x+1)2+3x(2-4x)
=9x2+6x+1+6x-12x2
=-3x2+12x+1
d) (2x-4y)2-(2x-3)(2x-3y)
=4x2-16xy+16y2-4x2+6xy+6x-9y
=16y2-10xy+6x-9y
a: Đặt f(x)=0
=>\(-3x^2+2x=0\)
=>\(3x^2-2x=0\)
=>x(3x-2)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\3x-2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\)
Bảng xét dấu:
b: Đặt G(x)=0
=>\(x^2-10x+25=0\)
=>\(\left(x-5\right)^2=0\)
=>x-5=0
=>x=5
Bảng xét dấu:
c: Đặt H(x)=0
=>\(4x^2-4x+1=0\)
=>\(\left(2x-1\right)^2=0\)
=>2x-1=0
=>x=1/2
Bảng xét dấu:
d: Đặt Q(x)=0
=>(2x+3)(x-5)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}2x+3=0\\x-5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{3}{2}\\x=5\end{matrix}\right.\)
Bảng xét dấu:
x62? ko hiểu mấy a~