Bài 5 : tính giá trị của các biểu thức đại số sau :
a) F = \(3x^3y+6x^2y^2+3xy^3\) tại x = \(\frac{1}{2}\) ; y = \(-\frac{1}{3}\)
b) G = \(x^2y^2+xy+x^3+y^3\) tại x = -1 ; y = -3
Bài 7 : tìm nghiệm của các đa thức sau :
a) \(x^2+2x\)
b)\(-5x^4\)
c) \(x^2+\sqrt{5}\)
d) \(\left(x^2+3\right).\left(-6-4x^4\right)\)
e) \(3x^8+6\)
f) \(x^2+2x-3\)
Bài 5:
a)
\(F=3x^3y+6x^2y^2+3xy^3=3xy(x^2+2xy+y^2)=3xy(x+y)^2\)
\(=3.\frac{1}{2}.\frac{-1}{3}(\frac{1}{2}+\frac{-1}{3})^2=\frac{-1}{72}\)
b)
\(G=x^2y^2+xy+x^3+y^3=(-1)^2(-3)^2+(-1)(-3)+(-1)^3+(-3)^3\)
\(=9+3-1-27=-18\)
Bài 7:
a)
\(x^2+2x=0\Leftrightarrow x(x+2)=0\Rightarrow \left[\begin{matrix} x=0\\ x+2=0\end{matrix}\right. \Rightarrow \left[\begin{matrix} x=0\\ x=-2\end{matrix}\right.\)
Vậy đa thức có nghiệm $x=0; x=-2$
b)
\(-5x^4=0\Leftrightarrow x^4=0\Leftrightarrow x=0\)
Vậy đa thức có nghiệm $x=0$
c)
\(x^2+\sqrt{5}=0\Leftrightarrow x^2=-\sqrt{5}< 0\) (vô lý do bình phương một số thực luôn không âm)
Do đó đa thức vô nghiệm.
d)
\((x^2+3)(-6-4x^4)=0\Rightarrow \left[\begin{matrix} x^2+3=0\\ -6-4x^4=0\end{matrix}\right.\Rightarrow \left[\begin{matrix} x^2=-3< 0\\ x^4=\frac{-3}{2}< 0\end{matrix}\right.\) (vô lý)
Do đó đa thức vô nghiệm.
e)
\(3x^8+6=0\Leftrightarrow 3(x^4)^2=-6< 0\) (vô lý)
Do đó đa thức vô nghiệm.
f)
\(x^2+2x-3=0\Leftrightarrow x^2-x+3x-3=0\Leftrightarrow x(x-1)+3(x-1)=0\)
\(\Leftrightarrow (x-1)(x+3)=0\Rightarrow \left[\begin{matrix} x=1\\ x=-3\end{matrix}\right.\)
Đa thức có nghiệm $x=1, x=-3$