K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 5 2021

undefined

14 tháng 5 2019

Bài giải

a. Vận tốc của tàu thủy khi tàu xuôi dòng là:

a + b = (km/giờ)

b. Vận tốc của tàu thủy khi tàu ngược dòng là:

a – b = (km/giờ)

c.

 Giải vở bài tập Toán 5 bài 172

Hiệu vận tốc của tàu thủy khi tàu xuôi dòng và khi tàu ngược dòng được thể hiện trên sơ đồ là đoạn thẳng b + b = b ⨯ 2

Vậy: Hiệu vận tốc của tàu thủy khi tàu xuôi dòng và khi tàu ngược dòng bằng 2 lần vận tốc của dòng nước.

#Hk_tốt

#Ken'z

14 tháng 5 2019

Câu 1: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh 4dm để lát nền nhà đó, giá tiền mỗi viên gạch là 20 000 đồng. Hỏi lát cả nền nhà thì hết bao nhiêu tiền mua gạch? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kế).

Hướng dẫn giải:

Chiều rộng nền nhà là:

Giải bài tập trang 172 SGK Toán 5

Diện tích nền nhà là: 8 x 6 = 48 (m2)

48m2 = 4800dm2.

Diện tích một viên gạch là: 4 x 4 =16 (dm2)

Số viên gạch để lát cả nền nhà là: 4800 : 16 = 300 (viên gạch)

Lát gạch cả nền nhà thì tốn hết: 20000 x 300 = 6000000 (đồng)

Đáp số: 6000000 đồng.

Câu 2: Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36m. Diện tích thửa ruộng đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông có chu vi 96m.

a) Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang.

b) Biết hiệu hai đáy là 10m, tính độ dài mỗi cạnh đáy của thửa ruộng hình thang.

Hướng dẫn giải:

a) Cạnh mảnh đất hình vuông là:

96 : 4 = 24 (m)

Diện tích mảnh đất hình vuông là:

24 x 24 = 576 (m2)

576mcũng là diện tích của thửa ruộng hình thang.

Chiều cao của thửa ruộng hình thang là: 576 : 36 = 16 (m)

b) Tổng độ dài hai đáy của thửa ruộng hình thang là: 36 x 2 = 72 (m)

Độ dài đáy bé của thửa ruộng hình thang là:

(72 – 10) : 2 = 31 (m)

Độ dài đáy lớn của thửa ruộng hình thang là:

72 – 31 = 41 (m)

Đáp số: a) 16m ; b) 41m, 31m.

Câu 3

HƯỚNG DẪN GIẢI

a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

(84 + 28) x 2 = 224 (cm)

b) Diện tích hình thang EBCD là:

Giải bài tập trang 172 SGK Toán 5

c) Ta có BM = MC = 28 : 2 = 14 (cm)

Diện tích hình tam giác EBM là:

Giải bài tập trang 172 SGK Toán 5

Diện tích tam giác DMC là:

Giải bài tập trang 172 SGK Toán 5

Diện tích hình tam giác EDM là: 1568 – (196 + 588) = 784 (cm2)

Đáp số: a) 224cm; b) 1568cm2; c) 784cm2

1 giờ 40 phút = 100 phút

Bình giải hai bài đầu trong : 18 * 2 = 36 ( phút )

Bình giải ba bài đầu trong : 36 + 14 = 50 ( phút )

Thời gian Bình giải hai bài cuối là : 100 - 50 = 50 ( phút )

Đ/s : 50 phút

tổng t/g Bạn Nam làm 4 bài đầu là:

\(2p48s+5p3s+5p57s+7p10s=19p118s=20p58s\)

t/g nam làm bài 5 là:

\(31p55s-20p58s=10p57s\)

ko bt có sai ở đâu ko nữa!!!

Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x   Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200 Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x    5 3   Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50 Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28 Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết: a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22) c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2) Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x...
Đọc tiếp

Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x 
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x    5 3  
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2
3x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)
10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x   1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 1
3 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11:
So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a)
A 123.123B 124.122; b) A 987.984B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14

Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a)
A 2019.2021 B 20202 b)
2021
2022

10 1
10 1

M  


2022
2023

10 1
10 1

N  

.
Bài 13:
Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272
B = 2012
73 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D     1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ

Bài 1: Hãy so sánh:
a.
1619 825 b. 2711 818 . c) 1619 825 d) 6255 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a.
1287 424 b. 536 1124 c. 3260 8150 d. 3500 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a)
3210 2350 b) 231 321 c) 430 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a)
32n 23n * n N b) 5300 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a)
32 2 n n 9n12 b) 256n 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a)
202303 303202 . b) 2115 27 49 5 8 . . c)3.275 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a)
2015 2015 2015 2014 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a)
A   72 72 45 44 B   72 72 44 43 . b) 3775 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a)
523 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 216 c) 1512 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30   3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a)
2225 3151 b) 19920 200315 c) 291 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a)
9920 9 11 10 30 . b) 96142 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a)
10750 7375 b) 3339 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a)
A 123456789 B 567891234 . b) 111979 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a)
1720 3115 b) 19920 10024 c) 3111 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a)
111979 371321 b) 10750 5175 c) 3201 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28   .
 

 

1
13 tháng 10 2023

huhuhuhu help me cứi tui

14 tháng 5 2022

got - took - took - won - lost - went - did - saw

14 tháng 5 2022

Em cảm ơn chị nhiều ạ

16 tháng 1 2022

Bài 1:1×2×3×4×5×6×7×8×9×10 bằng mấy? Bài 2:5×5×5×5×5×5×5×5×5×5=3628800

 Bài 2:9×9×9×9×9×9×9×9×9×9 = 3486784401 (bạn k cho mình nha)

16 tháng 1 2022

bài 1; = 3628800

bài 2; = 9765625

bài 3; =3486784401

4 tháng 1 2023

Tôi đã làm được số bài tập là:

      5 + 5 + 5 = 15 (bài tập)

          Đáp số: 15 bài tập

Tôi sẽ làm được số bài tập là: 5 x 3 = 15 bài tập

21 tháng 10 2023

Bài 3:

\(A=5+5^2+..+5^{12}\)

\(5A=5\cdot\left(5+5^2+..5^{12}\right)\)

\(5A=5^2+5^3+...+5^{13}\)

\(5A-A=\left(5^2+5^3+...+5^{13}\right)-\left(5+5^2+...+5^{12}\right)\)

\(4A=5^2+5^3+...+5^{13}-5-5^2-...-5^{12}\)

\(4A=5^{13}-5\)

\(A=\dfrac{5^{13}-5}{4}\)

Bài 5: 

a) Ta có: \(P=\left(\dfrac{1}{x-1}-\dfrac{1}{x}\right):\left(\dfrac{x+1}{x-2}-\dfrac{x+2}{x-1}\right)\)

\(=\left(\dfrac{x}{x\left(x-1\right)}-\dfrac{x-1}{x\left(x-1\right)}\right):\left(\dfrac{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}{\left(x-2\right)\left(x-1\right)}-\dfrac{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x-1\right)}\right)\)

\(=\dfrac{x-x+1}{x\left(x-1\right)}:\dfrac{x^2-1-\left(x^2-4\right)}{\left(x-2\right)\left(x-1\right)}\)

\(=\dfrac{1}{x\left(x-1\right)}:\dfrac{x^2-1-x^2+4}{\left(x-2\right)\left(x-1\right)}\)

\(=\dfrac{1}{x\left(x-1\right)}\cdot\dfrac{\left(x-2\right)\left(x-1\right)}{3}\)

\(=\dfrac{x-2}{3x}\)

6 tháng 3 2021

bạn ơi làm tiếp được không

12 tháng 12 2023

Bài 5:

a: x(x-4)=0

=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-4=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=4\end{matrix}\right.\)

b: Đề thiếu vế phải rồi bạn

Bài 6:

a: \(\left(-5\right)\cdot\left(-6\right)\cdot\left(-4\right)\cdot2\)

\(=-\left(2\cdot5\right)\cdot\left(4\cdot6\right)\)

\(=-24\cdot10=-240\)

b: \(\left(-3\right)\cdot2\cdot\left(-8\right)\cdot5\)

\(=3\cdot2\cdot8\cdot5\)

\(=\left(3\cdot8\right)\cdot\left(2\cdot5\right)\)

\(=24\cdot10=240\)