Tính khối lượng CaF2 cần dùng để điều chế 200g ddịch axit flohidric nồng độ 5%. Biết hiệu suất phản ứng 70%.
Cho biết H = 1, O = 16, F=19, Al = 27, Cl = 35,5 ; K = 39, Ca = 40 , Mn = 55, Zn = 65,
Br = 80, Ag = 108, I = 127; Cu=64
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án C
m H F = 200 . 40 100 = 80 (gam) => n H F = 80 20 = 4 (mol)
m C a F 2 = 4 . 1 2 . 78 . 100 80 = 195 (gam)
Đáp án D
.100 = 40% => mHF =160 (g) => n HF = 8 (mol)
CaF2 + H2SO4 → CaSO4 + 2HF
4 ← 8 (mol)
Do H% = 60%=> = 5 mol
m = 5. (40+19.2) = 390 (g)
Chọn đáp án D
m H F = 400 . 40 100 = 160 (gam) → n H F = 160 20 = 8 (mol)
Bảo toàn F có: n H F = 2. n C a F 2 → n C a F 2 = 4 mol.
m C a F 2 = 4 , 78 80 % = 390 (gam)
\(1,n_{HF}=\dfrac{2,5.40\%}{100\%.20}=0,05(kmol)\\ PTHH:CaF_2+H_2SO_4\to CaSO_4+2HF\\ \Rightarrow n_{CaF_2}=0,025(kmol)\\ \Rightarrow m_{CaF_2}=0,025.78=1,95(kg)\\ 2,\text {Đặt }\begin{cases} n_{Fe}=x(mol)\\ n_{Al}=y(mol) \end{cases} \Rightarrow 56x+27y=11(1)\\ n_{H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4(mol)\\ PTHH:Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ 2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ \Rightarrow x+1,5y=0,4(2)\\ (1)(2)\Rightarrow \begin{cases} x=0,1(mol)\\ y=0,2(mol) \end{cases} \Rightarrow \begin{cases} \%_{Fe}=\dfrac{0,1.56}{11}.100\%=50,91\%\\ \%_{Al}=100\%-50,91\%=49,09\% \end{cases}\)
\(b,\Sigma n_{HCl}=2n_{Fe}+3n_{Al}=0,2+0,6=0,8(mol)\\ \Rightarrow V_{dd_{HCl}}=\dfrac{0,8}{2}=0,4(l)\)
mHF =\(\frac{40.2,5}{100}\) = 1kg
Phương trình phản ứng hóa học:
CaF2 + H2SO4 ---> CaSO4 + 2HF
78kg 40kg
X kg 1 kg
mCaF2 cần dùng: \(\frac{1.78}{40}.\frac{100}{80}\) = 2,4375 kg
mHF = = 1kg
Phương trình phản ứng hóa học:
CaF2 + H2SO4 CaSO4 + 2HF
78kg 40kg
X kg 1 kg
cần dùng: = 2,4375 kg
\(n_{O_2\left(dktc\right)}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ PTHH:2KClO_3-^{t^o}>2KCl+3O_2\)
tỉ lệ 2 : 2 : 3
n(mol) `1/3`<------------`1/3`<-----`0,5`
\(m_{KClO_3}=n\cdot M=\dfrac{1}{3}\cdot\left(39+35,5+16\cdot3\right)\approx40,83\left(g\right)\)
\(n_{Al}=\dfrac{6,75}{27}=0,25mol\)
\(n_{O_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
0,25 0,15 0
0,2 0,15 0,1
0,05 0 0,1
\(m_{dư}=m_{Aldư}=0,05\cdot27=1,35g\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
0,3 0,15
\(m_{KMnO_4}=0,3\cdot158=47,4g\)