Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ : cà chua, quả, đàn gà mẹ, con, thân, ngọn, nhánh,mắt,chùm ba, chùm bốn
Động từ : ra quả, leo, làm xòe
Tính từ : xum xuê, chi chít, lớn, bé, đông, nghịch ngợm, to nhất,vui mắt
`a.`
`-` Đoạn văn trên trích trong bài Mùa Thảo Quả c̠ủa̠ tác giả Ma Văn Kháng.
`b.`
`-` Rừng ngập hương thơm, sáng như có lửa hắt lên từ dưới đáy rừng.
`c.`
`-` Câu đơn có nhiều vị ngữ Ɩà câu số : `(1)`.Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt ѵà mưa rây bụi mùa đông, những chùm hoa khép miệng bắt đầu kết trái.
`d.`
`-` Từ láy : đột ngột, chon chót, nhấp nháy
`e.`
`-` Trạng ngữ : Dưới đáy rừng, tựa như đột ngột
`-` Chủ ngữ : những chùm thảo quả
`-` Vị ngữ : đỏ chon chót, như chứa lửa, chứa nắng
`f.`
`-` Đoạn văn thuộc thể loại miêu tả.Vì đoạn văn nói ra đặc điểm c̠ủa̠ quả khi chín.
tham khảo
– Động từ : đi, rơi, đứng, tìm, tung
– Danh từ : trưa, chim, gió bấc, quả đa
– Tính từ : chín vàng, cổ thụ, trơ trọi, phờ phạc
– Quan hệ từ: nhưng
tuừ nào in đậm vậy
D nha